① 自分で払うならまだしも、全部僕に払わせるのにまだ食べるつもり?
→ Nếu tự trả thì còn được, đằng này mặc dù để tôi trả hết mà cậu vẫn muốn tiếp tục gọi món sao?
② 謝るならまだしも,開き直って言い返してきた。
→ Nếu anh ta xin lỗi thì còn đỡ, đằng này anh ta còn thẳng thừng trả treo lại.
③ 数分ならまだしも、30分も待ってません。
→ Nếu chỉ vài phút thôi thì còn được, chứu 30 phút là tôi không thể chờ.
④ 一週間ならまだしも、何ヶ月も滞納しています。
→ Nếu chỉ một tuần thì không nói, đằng này cậu ta chậm thanh toán những mấy tháng trời.
⑤ 20年前ならまだしも、今そんなことを信じている人はいないよ。
→ Nếu là 20 năm trước thì không nói, chứ giờ thì làm gì có người tin những chuyện như thế.
⑥ 僕の英語力では、旅行はまだしも、留学なんて無理です。
→ Trình độ tiếng Anh của tớ nếu chỉ đi du lịch thì còn được, chứ du học là không thể.
⑦ 一度だけならまだしも、二度も失敗してしまった。
→ Nếu chỉ một lần thì cũng không sao, nhưng tôi đã thất bại những hai lần.
⑧ そんな完ぺきな人は、漫画の中ならまだしも、現実にはいないよ。
→ Một người hoàn hảo như thế thì chỉ có trong truyện tranh thôi, ngoài đời thực làm gì có.
⑨ 1、2人ならまだしも、一度10人も休まれては困ります。
→ Nếu một hai người thôi còn được, chứ nghỉ một lúc 10 người sẽ khó khăn đấy.
⑩ 泥棒に入られました。財布だけならまだしも、金庫まで盗まれてしまった。
→ Tôi bị trộm vào nhà. Nếu chỉ có cái ví thôi thì còn đỡ, đằng này đến cả két sắt cũng bị trộm mất.
⑪ 僕を殴るのはまだしも、僕の彼女を殴ったあいつを許せない。
→ Đánh tôi thôi thì cũng còn được đi, nhưng tôi không thể bỏ qua cho gã đã đánh bạn gái tôi.
⑫ 後輩は会議に遅刻してきたのはまだしも、何の資料も持たないで来た。
→ Đàn em trong công ty đến họp trễ thì cũng không nói, nhưng cậu ta đến mà không mang theo tài liệu gì.
⑬ ホテルの部屋は、インターネットが使えないのはまだしも、シャワーも出ないのは困った。
→ Phòng khách sạn không sử dụng được internet thì cũng còn tạm bỏ qua, nhưng đến cả nước vòi tắm cũng không ra thì thiệt hết sức.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!