Cấu trúc
N / Adj + なりに/なりの
Vる + なりに/なりの
N / Adj / Vる + なら + N / Adj / Vる + なりに/なりの
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả một trạng thái tương xứng với một điều gì đó. Có nghĩa là: Theo cách của… / hết sức
- ② Diễn tả ý nghĩa “không đi ngược lại, không làm ngược lại, mà cứ theo cái gì đó”. Có nghĩa là: Theo…
- ③ Diễn tả ý “tương xứng với sự việc đang được kể”, “phù hợp với chuyện đó”. Có nghĩa là: Nếu…thì tương xứng với / theo kiểu…
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1 : Theo cách của… / Hết sức
– Người ta sử dụng cách này khi đánh giá tích cực một việc nào đó, sau khi thừa nhận rằng mặc dù việc đó cũng có mặt hạn chế và khuyết điểm của nó.
– Dạng sử dụng: N / Adj + なりに/なりの
Có nghĩa là : Theo cách của… / Hết sức
① 若者には若者なりの、老人には老人なりの楽しみがある。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2 : Theo…
– Chỉ sử dụng trong một số cách nói cố định như「言うなり、言いなり (theo lời ai đó)、道なり (theo con đường)」v.v.
– Dạng sử dụng: N/Vる + なりに/なりの
Có nghĩa là : Theo…
Cách dùng 3 : Nếu…thì tương xứng…/ Theo kiểu…
– Trong cách nói này có sự hiểu ngầm rằng, sự việc đó có giới hạn và khuyết điểm riêng, hoặc có sở trường đặc trưng, và diễn tả ý “tương đương với điều đó, sau khi đã chấp nhận khuyết điểm hoặc sở trường đó”.
– Theo sau phần lớn là các cách nói như “chắc sẽ làm như thế”, “phải làm thế”, “tôi muốn anh làm thế”.
– Cũng bắt gặp dạng「~ば~なりに」
– Dạng sử dụng:
N + なら + N + なりに/なりの
Vる + なら + Vる + なりに/なりの
Adj + なら + Adj + なりに/なりの
Có nghĩa là : Nếu…thì tương xứng với / theo kiểu…
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!