[Ngữ pháp N1] ~にかかわる/にかかわって/にかかわり:Ảnh hưởng tới…/ Liên quan đến…/ Dính líu tới…

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

N + にかかわる + N
N + にかかわって、~
N + にかかわり、~

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng diễn tả ý “Gây ra ảnh hưởng” hoặc “Liên quan đến”.
  • ② Thường là những sự việc quan trọng, nghiêm trọng, ví dụ như 名誉めいよ (danh dự)評判ひょうばん (uy tín)生死せいし (sống chết)合否ごうひ (đồng ý phản đối)いのち (mạng sống)死亡しぼう (tử vong)v.v.
  • ③ Cách sử dụng mang ý nghĩa gần tương tự vớiかんする/にかんして
  • ④ Là cách nói mang tính văn viết, hơi cứng nhắc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① ひといのちにかかわる仕事しごとをするにはそれなりの覚悟かくごがある。
→ Khi làm những việc có ảnh hưởng tới sinh mạng của người khác, ta cần phải có ý thức đầy đủ về việc đó.

② ひと名誉めいよにかかわるようなことをうものではない。
→ Không được nói những điều liên quan đến danh dự của người khác.
 
③ それはひとのプライバシーにかかわる問題もんだいだ。
→ Đó là một vấn đề liên quan đến quyền riêng tư của con người.
 
④ こんなひど商品しょうひんったらみせ評判ひょうばんにかかわる。
→ Nếu bán những mặt hàng tồi tệ như thế này, sẽ ảnh hưởng đến tuy tín của cửa hàng.
 
⑤ 睡眠剤すいみんざいみすぎると、いのちにかかわることもある。
→ Thuốc ngủ mà uống quá nhiều sẽ có khả năng ảnh hưởng đến mạng sống.
 
⑥ 国民こくみん生活せいかつにかかわる重要じゅうよう問題もんだいだから、はや解決かいけつしてしい。
→ Vì đây là một vấn đề quan trọng liên quan đến đời sống của người dân nên tôi mong muốn được giải quyết sớm.
 
⑦ れい議員ぎいん武器ぶき密輸みつゆ関係かんけいしていたかどうかははっきりさせなければならない。これは政党せいとう名誉めいよにかかわる重大じゅうだい問題もんだい
→ Việc nghị sĩ ấy có dính líu đến vụ án buôn lậu vũ khí hay không phải được làm sáng tỏ. Bởi vì đây là một vấn đề trọng đại, ảnh hưởng tới danh dự của đảng.
 
⑧ たとえうわさでも倒産とうさんしそうだなどというはなしひろまると、会社かいしゃ存続そんぞくにかかわる。
→ Cho dù đó chỉ là lời đồn đại, nhưng nếu chuyện phá chẳng hạn được lan truyền ra, nó sẽ ảnh hưởng tới sự sống còn của công ty.
 
⑨ あんなひとにいつまでもかかわっていたら、あなたまで評判ひょうばんとしてしまいますよ。
→ Nếu cứ dính líu hoài với loại người như thế, ngay cả cậu cũng sẽ mất uy tín.
 
⑩ 事件じけんきてから、十年経じゅうねんたった。いつまでもこの事件じけんにかかわっているわけにはいかないが、いまだに犯人はんにんつかまっていない。
→ Đã mười năm kể từ khi vụ việc xảy ra. Tôi không thể cứ bị ràng buộc mãi vào vụ này, nhưng cho đến nay, thủ phạm vẫn chưa bị bắt.
 
⑪ この裁判さいばんにかかわって以来いらい子供こども人権じんけんについてふかかんがえるようになった。
→ Từ khi tham gia vào phiên tòa này, tôi đã có dịp suy nghĩ sâu sắc tới nhân quyền của trẻ em.

⑫ 絶対ぜったいいのちにかかわる仕事しごとを しない。
→ Tôi tuyệt đối sẽ không làm những việc ảnh hưởng tới tính mạng đâu.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ ある高官こうかん賄賂わいろけることはつよ政府せいふ名誉めいよにかかわる。
→ Chuyện một viên quan chức cấp cao nhận hối lộ đã gây ảnh hưởng mạnh mẽ tới uy tín của chính phủ.

⑭ きたな材料ざいりょうものつくることがそとれれば、この有名ゆうめいみせ評判ひょうばんかかわるだろう。
→ Nếu chuyện dùng nguyên liệu bẩn để làm thức ăn bị lộ ra bên ngoài thì sẽ gây ảnh hưởng tới uy tín của quán nổi tiếng này.

⑮ わたしかんがえた提案ていあんについての合否ごうひにかかわる意見いけんきたくない。
→ Tôi không muốn nghe những ý kiến đồng ý hay phản đối liên quan tới đề án mà tôi nghĩ ra.

⑯ まえのようなひとがまだいれば、組織そしき存続そんぞくにかかわるだろう。
→ Nếu vẫn còn những người như mày thì có lẽ vẫn sẽ gây ảnh hưởng tới sự tồn tại của tổ chức.
Từ khóa: 

nikakawari

nikakawaru

nikakawatte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm