① その三ヶ月のあいだに、どんなことが起ったか、それは想像にかたくない。
→ Không khó để hình dung ra trong 3 tháng quá đã xảy ra những gì.
② オスカー受賞者の喜びは、察するにかたくない。
→ Không khó để đoán được người nhận giải Oscar sẽ hạnh phúc như thế nào.③ でき上がった作品を見れば、彼のこれまでの努力は想像にかたくない。→ Nhìn những tác phẩm đã hoàn thành thì không khó để hình dung ra anh ấy đã nỗ lực như thế nào cho đến giờ.
④ 愛する人を失った彼女の悲しみは察するにかたくない。
→ Không có gì khó để đoán được cô ấy buồn như thế nào khi mất người cô ấy yêu thương.
⑤ そのとき、彼がどんなにつらかったかは察するにかたくない。
→ Không khó để đoán được khi đó anh ta đã đau khổ như thế nào.
⑥ 母親のその言葉を聞いて傷ついた子どもの心のうちは想像にかたくない。
→ Không khó để hình dung được trong lòng đứa con cảm thấy bị tổn thương như thế nào khi nghe những lời nói đó từ bà mẹ.
➆ 父がわたしの変わりようを見て、どんなに驚いたか想像にかたくない。
→ Không khó để tưởng tượng ra bố tôi sẽ ngạc nhiên thế nào khi nhìn thấy tôi thay đổi như hiện nay.
⑧ 諸事情を考えると、今回の決断に至った社長の心情も理解にかたくない。
→ Nếu suy nghĩ đến nhiều tình huống thì có thể hiểu được tâm trạng của giám đốc khi đưa ra quyết định lần này.
⑨ 罪を犯した私の姿を見て、母がどんなに悲か想像にかたくない。
→ Thật không khó để hình dung mẹ tôi đã đau buồn thế nào khi nhìn theo bóng dáng đứa con phạm tội.
⑩ 人は主任のした行為を批判するが、彼の置かれた立場を考えれば、彼がなぜそうしたか、理解にかたくない。
→ Mặc dù mọi người phê phán hành động của của anh quản lý nhưng nếu xem xét vị trí của anh ấy thì cũng không có gì là khó để hiểu được tại sao anh ấy lại làm thế.
⑪ 孫が生まれたと聞いて彼がどれだけ喜んだかは、想像にかたくない。
→ Việc ông ấy đã vui như thế nào khi nghe tin cháu nội ra đời thì không có gì khó để hình dung ra.
⑫ 将来、中国とインドがアジアの経済の中心になることは想像にかたくない。
→ Không khó để hình dung ra rằng trong tương lai, Trung Quốc và Ấn Độ sẽ trở thành trung tâm kinh tế của Châu Á.
⑬ 彼の実力を見れば、いかに努力したかは想像にかたくない。天才は1%のひらめきと99%の努力によって作られるというではないか。
→ Nhìn vào năng lực của anh ấy thì không khó để tưởng tượng ra anh ấy đã nổ lực thế nào. Chẳng phải người ta vẫn hay nói thiên tài được tạo ra bởi chỉ 1% và còn lại là 99% nổ lực hay sao?
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!