① わるふざけにもほどがある。
→ Cầu đùa quá trớn rồi đó!
② 冗談にもほどがある。
→ Trò đùa đã đi quá xa rồi đó.
③ ばかばかしいにもほどがある。
→ Có ngốc thì cũng vừa phải thôi chứ!
④ 甘えるにもほどがある。
→ Có mè nheo/làm nũng thì cũng phải vừa phải thôi!
⑤ かわいいにもほどがある。
→ Dễ thương quá mức cho phép! (tiếng lóng).
⑥ ばかげた考えにもほどがある。
→ Ý tưởng thật ngớ ngẩn hết sức.
⑦ 途中で仕事を投げ出すなんて、無責任にもほどがある。
→ Anh thật quá vô trách nhiệm khi bỏ ngang công việc giữa chừng như thế.
⑧ ずうずうしいにもほどがある。
→ Trơ trẻn thì cũng phải vừa phải thôi.
⑨ 両親が苦労して送ってくれたお金を遊びに使うなんて、親不孝にもほどがある。
→ Thật quá bất hiếu khi sử dụng tiền ba mẹ khổ cực kiếm được để tiêu xài ăn chơi.
⑩ 常識を欠くにも程がある、貴様のしたことはこれはいったい何だ。
→ Có thiếu hiểu biết thì cũng vừa thôi. Những gì mày làm là gì đây hả!
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!