① あなたを花に例えると何ですか。
→ Nếu ví von bạn như một bông hoa, bạn sẽ là hoa gì?
② 私を動物に例えると何ですか?
→ Nếu so sánh tôi với một con vật nào đó, tôi sẽ là con gì?
③ 人生の短さを花に例えると、桜の花だ。
→ Khi ví sự ngắn ngủi của cuộc đời với một bông hoa, thì nó là cánh hoa đào.
④ もし食べ物に自分を例えるなら、あなたはどんな食べ物ですか?
→ Nếu so sánh mình với một món ăn, bạn sẽ là món ăn nào?
⑤ 人生を舞台にたとえる人もいる。
→ Có một số người ví von cuộc đời như một sân khấu.
⑥ 我々は人生を旅にたとえる。
→ Chúng ta thường ví von cuộc đời như một chuyến hành trình.
⑦ 読書は旅に例えることができる。
→ Việc đọc sách có thể ví von nó giống như một cuộc hành trình.
⑧ 人生を一つの物語にたとえる人もいる。
→ Một số người so sánh cuộc đời như một câu chuyện.
⑨ 詩人はしばしば死を眠りにたとえる。
→ Nhà thơ thường so sanh cuộc sống với giấc ngủ.
⑩ 美しい女性を天女と例えることもある。
→ Cũng có khi những người phụ nữ xinh đẹp được ví như tiên nữ.
⑪ 人体に例えると、技術は「頭脳」、設備は「筋肉」に該当し、これらが競争力の源泉。
→ Khi ví von như một cơ thể người, thì kỹ thuật chính là bộ não, trang thiết bị chính là cơ bắp, và những thứ này chính là nguồn gốc nền tảng của năng lực cạnh tranh.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!