Cấu trúc
Vる/ N +に至っても
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách được sử dụng khi muốn diễn tả “cho dù đã đến mức như thế nhưng…”.
- ② Thường sử dụng để miêu tả những sự việc mang tính tiêu cực, không mong muốn.
- ③ Phía sau thường đi cùng nhưng từ như 「まだ/なお/いまだに」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 投票率が史上最低という自体に至っても、なお自分たちが国民から信頼されていると信じて疑わない政治家も少なくない。
→ Cho dù tỷ lệ bỏ phiếu hiện nay đã xuống đến mức thấp nhất trong lịch sử đi nữa, thì cũng vẫn còn không ít nhà chính trị vẫn tin chắc, không hoài nghi rằng mình vẫn được người dân tín nhiệm.
② ひどい症状が出るに至っても、彼は病院へ行こうとしなかった。
→ Thậm chí đã xuất hiện những triệu chứng nghiêm trong nhưng anh ta vẫn không định đi bệnh viện.
③ 大学を卒業するに至っても、まだ自分の将来の目的があやふやな若者が大勢いる。
→ Dù sắp tốt nghiệp đại học, vẫn có đông đảo thanh niên vẫn còn mù mờ về mục đích trong tương lai của bản thân mình.
④ 高校での成績が下から10番以内にまで下がるに至っても、両親は僕に東京大学を受験させたがった。
→ Mặc cho thành tích ở trường cấp 3 của tôi đã sụt giảm xuống còn trong vòng 10 thứ hạng cuối, cha mẹ tôi vẫn muốn tôi phải thi vào Đại học Tokyo.
⑤ 株価がここまで下落するに至っても、彼はまだあきらめていないらしい。
→ Thậm chí giá cổ phiếu đã xuống thấp đến mức này rồi nhưng dường như anh ta vẫn không từ bỏ.
⑥ あの子は自分に決まったことをやります。両親に至っても止まられません。
→ Đứa bé đó nó sẽ làm những gì mà nó đã quyết. Thậm chí đến ba mẹ cũng không ngăn được.
⑦ 結婚するに至っても夫は浮気をやめなかった。
→ Mặc dù đã sắp kết hôn rồi nhưng chồng tôi đã vẫn không bỏ thói lăng nhăng.
⑧ 19世紀に至ってもその少数民族はは過酷な差別の下に置かれていた。
→ Dù đã sang thế kỷ 19 rồi nhưng những người dân tộc thiểu số đó vẫn còn bị phân biệt đối xử hà khắc.
⑨ 今日に至ってもまだ論議の的となっている。
→ Thậm chí đến nay vẫn còn đang tranh cãi.
⑩ 親になるにいたっても、自分の子供のために行動しない人がいます。
→ Dù sắp thành cha mẹ nhưng nhiều người vẫn không hành động vì con cái mình.
⑪ 会社は倒産したにいたっても社長は自分の責任を受けません。
→ Dù công ty đã phá sản mà giám đốc cũng không nhận trách nhiệm của mình.
⑫ あの子は誰の進めを聞かないことにしました。両親にいたってもそうだ。
→ Đứa bé đó không chịu nghe lời khuyên của ai cả. Ngay cả bố mẹ cũng vậy.
⑬ 彼女は自分の子供にいたっても叱るなんて私たちを許さないだろう。
→ Cô ấy cho dù là con của mình cũng mắng nên chắc không tha thứ cho chúng tôi.
⑩ 親になるにいたっても、自分の子供のために行動しない人がいます。
→ Dù sắp thành cha mẹ nhưng nhiều người vẫn không hành động vì con cái mình.
⑪ 会社は倒産したにいたっても社長は自分の責任を受けません。
→ Dù công ty đã phá sản mà giám đốc cũng không nhận trách nhiệm của mình.
⑫ あの子は誰の進めを聞かないことにしました。両親にいたってもそうだ。
→ Đứa bé đó không chịu nghe lời khuyên của ai cả. Ngay cả bố mẹ cũng vậy.
⑬ 彼女は自分の子供にいたっても叱るなんて私たちを許さないだろう。
→ Cô ấy cho dù là con của mình cũng mắng nên chắc không tha thứ cho chúng tôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!