① 川端康成は日本の文学史上、欠くべからざる作家だ。
→ Kawabata Yasunari là một nhà văn không thể thiếu trong lịch sử văn học Nhật Bản.
② 彼は、学生として許すべからざる行為を行ったとして退学させられた。
→ Cậu ta đã thực hiện một hành vi không được phép đối với một sinh viên nên đã bị đuổi học.
③ 現代の社会にはパソコンは欠くべからざる存在となっている。
→ Trong xã hội hiện đại, máy tính cá nhân đã trở thành thứ không thể thiếu.
④ いかなる理由ががあったにせよ、テロ行為などは人道上許すべからざる行為である。
→ Cho dù có bất kỳ lý do nào đi chăng nữa, hành vi khủng bố…là một hành vi không thể tha thứ được về mặt nhân đạo.
⑤ 大臣の地位を利用して、企業から多額の金を受け取るなどは、政治家として許すべからざる犯罪行為である。
→ Lợi dụng chức bộ trưởng để nhận một khoản tiền lớn từ doanh nghiệp…, với vai trò là một nhà chính trị, đây là hành vi tội phạm không thể tha thứ được.
⑥ いかなる理由があったにせよ、景観が一般市民に暴行を加えるなど、あり得べからざる異常事態だ。
→ Cho dù có bất kỳ lí do nào đi chăng nữa, cảnh sát có hành động bạo lực với dân chúng là một tình trạng bất thường, không thể có được.
※ あり得べからざる = あるはずがない/あってはならない。
⑦ A国軍隊の駐留が憲法第9条第2項に違反し許すべからざるものである。
→ Việc đóng quân của lực lượng quân đội nước A là một hành vi không thể chấp nhận được, đã vi phạm Khoản 2, Điều 9 của Hiến pháp.
⑧ 経営者にとって決断力は欠くべからざるものである。
→ Khả năng quyết đoán là điều không thể thiếu đối với một người quản lý.
⑨ 悪いことをしたからと言って子供への体罰をするのは、許すべからざる行為だ。
→ Phạt đòn con trẻ chỉ vì làm điều xấu là hành vi không chấp nhận được.
⑩ 微笑が第一に美人に欠くべからざる一要素だと思う。
→ Tôi nghĩ rằng nụ cười là yếu tố đầu tiên không thể thiếu đối với một người đẹp.⑪
首相は自由に発言するべからざる人です。→ Thủ tướng là người không được tự do phát ngôn.⑫ そこは誰でも入るべからざるところです。→ Kia là nơi không phải ai cũng có thể vào được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬
親でも子供を激しく叱るべからざる人です。→ Dù là bố mẹ nhưng không phải người có thể mắng con cái một cách gay gắt.
⑭
学生は先生にひどい言葉を使って皮肉するのはあり得べからざる行動です。→ Việc học sinh dùng những từ ngữ tồi tệ để xúc phạm giáo viên là hành độgn không thể có được.
⑮
基礎のこと を忘れるべからざる。→ Không được quên những điều căn bản.