① 3時間もカラオケで歌いまくって、声が出なくなった。
→ Tôi hát hò karaoke suốt 3 tiếng đồng hồ đến mất cả giọng.
② 失恋したぐらいで、やけになって食べまくる奴の気が知れないよ。
→ Tôi thì không thể hiểu được những đứa cứ ăn uống điên cuồng chỉ bởi vì thất tình.
③ あいつ、車を買うって、バイトしまくってるらしいよ。
→ Nghe nói nó làm thêm điên cuồng vì nói là muốn mua xe ô tô đấy.
④ 彼女はずっと一人でしゃべりまくった。
→ Cô ta đã cứ huyên thuyên một mình suốt.
⑤ 彼は働きまくった。
→ Anh ta đã làm việc điên cuồng.
⑥ 昨日、いちご狩りでいちごを採りまくった。
→ Hôm qua, chúng tôi tha hồ hái dâu trong buổi đi hái dâu.
⑦ 今日は久しぶりの焼肉だ!野菜なんかじゃなくて肉を食べまくろう。
→ Hôm nay lâu rồi mới ăn thịt nướng. Hãy ăn thịt cho thỏa thích, đừng ăn rau.
⑨ 佐藤さん、バーゲンセールで好きなブランドの洋服を買いまくったんだって。
→ Nghe nói chị Sato đã mua rất nhiều đồ Âu hàng hiệu yêu thích trong buổi giảm giá.
⑩ 単語を覚えるために試験前はとにかく単語を書きまくったよ。
→ Để nhớ từ vựng thì trước cuộc thi, tôi đã cứ viết rất nhiều từ vựng ra giấy.
⑪ 自分が一方的にしゃべりまくるという状況は避けた方が良いのです。
→ Tốt hơn là tránh tình trạng bản thân tự nói suốt một mình.⑫ 今日は、一日食べまくるからね!→ Cả ngày hôm nay tớ sẽ ăn thả phanh
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 安いお酒を飲みまくったので気持ちが悪い→ Tôi đã uống quá nhiều rượu rẻ tiền nên bây giờ người ngợm khó chịu quá⑭ 宝くじに当あたったら、お金を使いまくる→ Nếu tớ mà trúng xổ số thì sẽ tiêu tiền tẹt ga⑮ 夏休みに入ったら遊びまくりたい→ Đến nghỉ hè thì tôi muốn chơi hết mình⑯ 働きまくってお金を貯ためても病気になっては元も子もない→ Cứ làm việc điên cuồng, tiết kiệm tiền rồi bị bệnh thì cũng chẳng có ý nghĩa gì*Thành ngữ: 元も子もない : mất tất cả, xôi hỏng bỏng không