① 何の効果もないように思える。
→ Tôi cảm thấy có vẻ như không có tác dụng gì.
② 彼女は病気のように思える。
→ Dường như cô ấy đang bệnh.
③ 彼は金持ちのように思える。
→ Tôi cảm thấy có vẻ như ông ta giàu có.
④ これは、何でもない事のように思えるが、私にはとても重要なことであった。
→ Điều này có vẻ như không là gì, nhưng với tôi nó đã vô cùng quan trọng.
⑤ 彼女のスピーチは長かったがあまり中身がなかったように思える。
→ Bài phát biểu của cô ấy dài nhưng tôi cảm thấy dường như nội dung chẳng có gì.
⑥ それらの提案は非常に似ているように思える。
→ Tôi cảm thấy có vẻ như những đề xuất đó rất giống của tôi.
⑦ 誰も彼の言うことに注意を払わなかったように思える。
→ Có vẻ như đã không có ai chú ý đến lời nói của ông ấy.
⑧ この観点から見ると,それはよい考えのように思える。
→ Nhìn từ quan điểm này, có vẻ như đó là ý hay.
⑨ 彼女は理解しがたいように思える問題に直面した。
→ Cô ấy đã phải đối mặt với một vấn đề có vẻ như khó lý giải được.
⑩ 私には屋根裏部屋で物音がしたように思える。
→ Dường như tôi nghe thấy có tiếng ồn trên gác mái.
⑪ 彼の議論は筋が通っているように思える。
→ Lập luận của anh ấy có vẻ hợp lý.
⑫ 私にはこれまでのことが嘘の様に思える。
→ Đối với tôi, có vẻ như tất cả những điều trước giờ đều giả dối.
⑬ 彼らはただ共感して欲しいだけのように思える。
→ Tôi nghĩ có vẻ như họ chỉ muốn được ai đó đồng cảm.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑭ 他の人にとって神のように思えるほど優れた資質を持つ人。
→ Một người có những phẩm chất xuất sắc đến mức những người khác cảm thấy đó là một vị thần.
⑮ 多くの人間にとって三角関数を学ぶことは無意味であるように思える。
→ Tôi cảm thấy dường như đối với nhiều người, việc học hàm lượng giác là vô nghĩa.
⑯ それには彼らの小さい頃の家庭環境が大きく影響しているように思える。
→ Tôi nghĩ rằng môi trường gia đình khi còn bé của họ có ảnh hướng rất lớn đến điều đó.
⑰ 大学時代を振り返ってみるとあたかも1世紀前の事のように思える。
→ Nhìn lại những ngày học đại học, tôi cảm thấy dường như đã là chuyện của một thế kỷ trước.
⑱ あなたの活動は順調のように私は思える。
→ Tôi cảm thấy có vẻ như các công việc của anh đều thuận lợi.