① お元気との由、何よりです。
→ Nghe tin anh khỏe mạnh thì không còn gì bằng.
② そちらでは紅葉が今盛りとの由ですが、うかがえなくて残念です。
→ Nghe nói chỗ anh đang là mùa rộ của lá đỏ, nhưng thật tiếc là tôi không thể đến tham quan được.
③ 来月は久しぶりに上京なさる由、その時はぜひご一報ください。
→ Nghe nói tháng tới lâu rồi anh mới lên Tokyo, khi đó nhất định nhớ báo tôi một tiếng nhé.
④ 別便で新米をお送りくださる由、家族一同楽しみに待っております。
→ Nghe nói anh chị gửi chúng tôi gạo mới bằng đường bưu phẩm khác, cả gia đình chúng tôi đều rất háo hức chờ đợi.
⑤ このたび就職なさった由、おめでとうございます。
→ Nghe nói anh vừa mới bắt đầu đi làm, xin chúc mừng anh.
⑥ 来月こちらの方にいらっしゃる由、お待ちしております。
→ Nghe nói tháng sau anh chị sẽ đến đây, chúng tôi rất háo hức.
⑦ 藤尾様が入院されたとの由、まったく存じませず大変失礼いたしました。
→ Nghe nói ông Fujio đã nhập viện nhưng chúng tôi đã không hề biết, thật vô cùng thất lễ.
⑧ このたびは、ご婚礼の儀を挙げられるとの由、誠におめでとうございます。
→ Nghe nói anh chị chuẩn bị tổ chức lễ cưới, xin chúc mừng anh chị.
⑨ 叔父様におかれましてはお健やかにお過しの由、何よりとお喜び申し上げます。
→ Nghe nói chú đang sống vui vẻ khỏe mạnh, chúng tôi cảm thấy rất vui.
⑩ 貴家ますますご清祥の由、お喜び申し上げます。
→ Nghe nói gia đình anh mọi người đều vui khỏe, chúng tôi cũng cảm thấy rất vui.
⑪ 定時株株主総会を開催いたしますので、ご多忙中の由、なにとぞご臨席暘りますようお願い申し上げます。
→ Chúng tôi sẽ tổ chức Đại hội cổ đông định kỳ, mặc dù biết các anh chị rất bận, nhưng mong các chị có thể sắp xếp tham dự đầy đủ.
⑫ お元気でお暮らしの由、何よりと存じます。
→ Nghe nói ông bà vẫn khỏe mạnh là chúng tôi rất vui
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!