① 皆の反対を尻目に彼は旅立って行った
→ Anh ta phớt lờ sự phản đối của mọi người và lên đường ra đi.
② 同僚の慰留をしめりに会社をやめた。
→ Anh ta đã nghỉ việc ở công ty, mặc cho sự níu kéo của đồng nghiệp.
③ 彼はいつも人を尻目にかけた態度をとる。
→ Anh ta luôn có cái nhìn khinh khỉnh đối với mọi người xung quanh.
④ 彼は確かに才能にあふれているが、才におぼれ、人を尻目に懸ける態度をとるから嫌いである。
→ Anh ta đúng là có tài năng thật nhưng tự phụ, lúc nào cũng nhìn khinh khỉnh (xem thường) người khác nên tôi rất ghét.
⑤ 丸子は授業中だというのに、先生を尻目に、スマホでゲームをしている。
→ Maruko mặc dù trong giờ học vẫn cứ chơi game, mặc kệ giáo viên.
⑥ あっけにとられた観客をしめりに舞台を下りる。
→ Anh ta bước xuống sân khấu, mặc kệ các khán giả đang sửng sốt.
⑦「社長といっても小さい会社じゃないですか。」と、彼はあきれている僕を尻目に懸けながらそんなことを言うのだ。
→ “Nói là giám đốc chứ cũng chỉ là công ty nhỏ thôi mà!”, anh ta vừa nhìn tôi với ánh mắt khinh khỉnh vừa nói như thế.
⑧ 男を尻目にかけて黙って行ってしまった。
→ Cô ấy ném cho anh ta cái nhìn khinh khỉnh rồi im lặng và rời đi.
⑨ 落伍する人を尻目に懸け、彼はどんどん進んでいったのだった。
→ Mặc cho những người bị rơi lại phía sau, anh ta vẫn cứ tiến về phía trước.
⑩ 企業Aの収益が落ち込んでいるのを尻目に、企業Bは大きく成長している。
→ Trong khi lợi nhuận của công ty A đang sụt giảm thảm hại thì công ty B lại phát triển ngày càng mạnh.
⑪ 受験勉強をしている同級生たちをしりめに彼女は推薦で大学に合格した。
→ Cô ấy đã được giới thiệu đậu thẳng vào đại học, trong khi những bạn cùng lớp phải đang học thi.
⑫ 漢字を覚えるのに苦労している僕を尻目に、あの人はどんどん日本語が上手になっていっている。
→ Mặc cho/Trong khi tôi đang vật lộn với mớ Kanji, cậu ta thì tiếng Nhật cứ ngày càng giỏi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!