① 思いがけない事故で家族を失った方々には同情を禁じえません。
→ Không thể nào không thông cảm với những người đã mất người thân vì tai nạn bất ngờ.
② 彼女の悲しい話を聞いて, 私は涙を禁じえなかった。
→ Khi nghe câu chuyện đau buồn của cô ấy, tôi đã không kìm được nước mắt.
③ 戦場から切々と訴えかける手紙に涙を禁じ得ない人も多いだろう。
→ Có lẽ cũng có nhiều người không cầm được nước mắt trước một bức thư thống thiết kêu gọi từ chiến trường.
④ あの人の怪しい態度には疑問を禁じえなかった。
→ Tôi đã không thể không hoài nghi trước thái độ đáng ngờ của ông ta.
⑤ 母の死を知らず無邪気に遊んでいる子どもに哀れみを禁じえなかった。
→ Không thể không thương cảm cho những đứa trẻ vẫn vô tư nô đùa mà chẳng hay biết mẹ mình đã mất.
⑥ だから、それを知ったとき、私はむしろ失望を禁じ得なかった。
→ Vì vậy, khi biết được điều đó, tôi đã lại càng không ngăn được sự thất vọng.
⑦ この不公平な判決は怒りを禁じえない。
→ Không thể kìm nén được cơn giận trước phán quyết bất công này.
⑧ というわけで、息子の将来について不安を禁じえなかった。
→ Với những lý do đó, tôi đã không thể thôi bất an về tương lai của đứa con trai.
⑨ 期待はしていなかったが、受賞の知らせにはさすがに喜びを禁じえなかった。
→ Tuy chẳng hề trông đợi gì, nhưng quả thật tôi cũng không thể ngăn được vui mừng trước thông báo là mình đã được trao giải.
⑩ 今回の首相の不正行為は、税金を納めている国民として怒りを禁じ得ない。
→ Là một người dân đang phải nộp thuế, tôi không ngăn được sự tức giận trước những hành vi bất chính của Thủ tướng lần này.⑪ 君の態度に怒りを禁じえない。→ Tao không thể kìm được sự tức giận trước thái độ của mày.⑫ あの子供たちの苦労さに感動を禁じえない。→ Tôi không thể kìm được cảm động trước sự khổ cực của đám trẻ đó.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 彼女の困る状況に同情を禁じえない。→ Tôi không thể không kìm được đồng tình với hoàn cảnh khó khăn của cô ấy.⑭ 娘の大学に合格した ニュース に喜びを禁じえない。→ Tôi không thể kìm được vui mừng trước tin con gái tôi đỗ đại học.⑮ 大統領の発言に義憤を禁じえない。→ Tôi không thể kìm được phẫn nộ trước phát ngôn của tổng thống.