Cấu trúc
V ない+ んがため(に)
V ない+ んがため + の + N
* Ngoài ra còn có cách nói Vたいがため (để V)
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Được sử dụng để diễn tả ý “lấy (gì đó) làm mục đích, cố gắng hết sức để đạt được”
- ② Sử dụng trong văn viết, trong những cách nói có tính thành ngữ. Không dùng trong văn nói thông thường ( Văn nói sử dụng「ために」)
- ③ Đi với những từ (động từ thể hiện ý chí) để thể hiện mục đích trọng đại, to lớn
- ④ Vế sau không được đi với thể mệnh lệnh, yêu cầu, sai khiến.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 生きんがための仕事。
→ Một công việc làm để sống.
③ 彼女は歌手になりたいという夢を実現させんがため、上京した。
→ Cô ấy đã lên Tokyo để thực hiện ước mơ trở thành ca sỹ.
→ Anh ta nổ lực hàng ngày để đạt được mục đích của mình
⑫ ライオン がしまうま を食べるのは残酷に見えるが、ライオン は生きんがために、そうするのです。
→ Việc sử tử ăn thịt ngựa vằn nhìn có vẻ thảm khốc, nhưng để sư tử sống sót được nó phải làm như vậy.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Lời nói, phát ngôn mà chỉ vì lợi ích cá nhân thì sẽ không lay chuyển được lòng người.
⑭ わが子の無罪を証明せんがため、母親は必死で証拠を探した。
→ Mẹ anh ta đã liều mạng để tìm được bằng chứng vô tội cho con trai mình.
⑮ 権力を保たんがために、彼は強硬手段を取った。
→ Anh ta đã dùng thủ đoạn cưỡng chế để giữ vững quyền lực của mình