Cấu trúc
Tính từ い + 極まる/極まりない
Tính từ -na + な + 極まる/極まりない
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Biểu thị ý nghĩa “Rất, vô cùng, cực kỳ”
- ② Chỉ sử dụng với những từ gốc chữ Hán (漢語) , mang nghĩa không tốt, ví dụ như: 常識、残念、失礼、迷惑、無責任、不快、危険, v.v.
- ③ Là cách nói đã cũ, trịnh trọng và mang tính văn viết.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
⑩ 自ら進んで プロジェクト を企画したのに、途中で辞めるなんて無責任きわまりない。
→ Đã tự mình lên kế hoạch cho dự án vậy mà lại bỏ giữa chừng thì thật là vô trách nhiệm.【đề tháng 7 năm 2010】
⑪ 食事を しているときまで、他人のたばこの煙を吸わされるのは、迷惑きわまりない。
→ Đến cả khi ăn mà còn bị hít phải khói thuốc lá của người khác thì cực kỳ là phiền hà.【đề năm 2006】
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Tên tội phạm bị bắt đã buôn lậu ma túy một cách cực kỳ táo bạo.
⑬ この先生の授業は本当に退屈極まりない。
→ Lớp học của giáo viên này cực kỳ nhàm chán.
⑭ 高層ビル なのに エレベーター が故障していて不便極まりない。
→ Tuy đó là một tòa nhà cao tầng, nhưng khi thang máy gặp sự cố không hoạt động thì cực kỳ bất tiện.
⑮ 結婚式で息子の手紙に感極まって泣いてしまった。(感極まる:非常に感動する。)
→ Tôi đã khóc vì cảm động mạnh với lá thư của con trai tôi trong đám cưới.