① 結局手伝わされる羽目になった。
→ Rốt cuộc thì tôi đã phải nhờ tới giúp đỡ.
② 就職活動に失敗して苦しい羽目に陥った。
→ Tôi thất bại trong chuyện xin việc nên đã rơi vào hoàn cảnh khốn khổ.
③ ひどい羽目に陥って辞任せざるを得なかった。
→ Tôi rơi vào cảnh khốn khổ và buộc phải từ chức.
④ うっかりしてデータを消してしまったので、もう一度入力する羽目になった。
→ Tôi lỡ tay xóa mất dữ liệu nên đã phải nhập dữ liệu một lần nữa.
⑤ 結局新しいコンピューターを買う羽目になった。
→ Rốt cục tôi đã phải mua máy tính mới.
⑥ 途中でガソリンが切れたので、バイクを引きずってうちに帰る羽目になった。
→ Đang giữa chừng thì hết xăng nên tôi phải đã rơi vào cảnh phải dắt xe máy đi bộ về nhà.
⑦ 結局落胆して立ち去る羽目になった。
→ Kết cục tôi chán nản và phải đứng dậy rời đi.