① 商品の説明のし方いかんで、売れ行きに大きく差が出てきてしまう。
→ Sẽ có sự khác biệt lớn trong doanh số bán ra tùy vào cách trình bày giới thiệu về sản phẩm.
② この頃とても疲れやすいので、当日の体調いかんでその会に出席するかどうか決めたい。
→ Vì dạo gần đây tôi hay mệt mỏi nên tôi sẽ quyết định có dự buổi đó hay không tùy vào sức khỏe của ngày hôm đó.
③ 法務省の考え方いかんで、ビザが発給されるかどうかが決まる。
→ Visa sẽ được cấp hay không tùy vào quan điểm của Bộ Tư pháp.
④ 考え方いかんで、人生は変わる。
→ Cuộc sống sẽ thay đổi tùy vào cách suy nghĩ.
⑤ 酒というのは飲み方如何で、毒にもなり薬にもなる。
→ Rượu cũng có thể là độc dược mà cũng có thể là liều thuốc tùy vào cách uống.
⑥ 人はおかれた環境いかんで変わるものだ。
→ Con người sẽ thay đổi tùy vào môi trường.
⑦ 筆記試験はパスした。明日の面接の結果いかんで採用が決まるそうだ。
→ Kỳ thi viết tôi thì tôi đã vượt qua. Nghe nói việc tuyển dụng sẽ tùy vào kết quả phỏng vấn vào ngày mai.
⑧ 国の援助のいかんによって、高齢者や身体障害者の暮らし方が変わると思う。
→ Tôi nghĩ cuộc sống của những người cao tuổi và những người khuyết tật..sẽ thay đổi tùy thuộc vào sự viện trợ của nhà nước.
⑨ 今度の事件をどう扱うかは校長の考え方いかんです。
→ Việc sẽ xử lý lý vụ này như thế nào thì tùy thuộc vào quan điểm của Hiệu trưởng.
⑩ 成績が伸びるかどうかは本人の今後の努力いかんだ。
→ Thành tích có tiến triển hay không thì tùy thuộc vào nổ lực của chính anh ta trong thời gian tới.⑪ 世界選手権大会を この国で開催できるかどうかは、国民の協力いかんだ。→ Giải vô địch thế giới có được tổ chức tại quốc gia này hay không là phụ thuộc vào sự hợp tác của người dân.⑫ 筆記試験は パス した。あしたの面接の結果いかんで採用が決まるそうだ。→ Tôi đã qua kì thi viết. Người ta nói là sẽ dựa vào kết quả phỏng vấn ngày mai để quyết định việc tuyển dụng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 申し込み者数いかんでは、ツアー を中止しなければならないかもしれない。→ Dựa vào số người đăng ký thì có thể sẽ phải hủy tour.⑭ 支持率いかんでは、今の政権も長くは続かないだろう。→ Dựa trên tỉ lệ ủng hộ thì có thể chính quyền hiện tại sẽ không tiếp tục được lâu.⑮ 宣伝方法いかんで売り上げが左右される。→ Lợi nhuận được quyết định bởi phương thức quảng cáo.⑯ 父は、体調いかんでは、会社を辞めるかもしれない。→ Dựa vào tình hình sức khỏe có thể bố tôi sẽ phải nghỉ việc.
⑰ 成功するかどうかはみんなの努力いかんだ。
→ Thành công hay không thì tùy thuộc vào nổ lực của mọi người.
⑱ 商品が売れるかどうかは、PRの仕方いかんだ。
→ Có bán được sản phẩm hay không thì tùy thuộc vào cách PR.
⑲ 事の成否は君の協力いかんによる。
→ Thành hay bại thì tùy thuộc vào sự hợp tác của cậu.
⑳ 試験の結果いかんでは、卒業できないこともある。
→ Tùy vào kết quả thì thì cũng có trường hợp không thể tốt nghiệp được.
㉑ 検査の結果いかんでは、入院もありえます。
→ Tùy vào kết quả khám bệnh thì cũng có khả năng sẽ phải nhập viện.
㉒ 検査の結果いかんでは、手術するかもしれない。
→ Tùy vào kết quả khám thì cũng có thể sẽ phải phẫu thuật.
㉓ 業績いかんではボーナスは払われません。
→ Tùy vào kết quả kinh doanh thì cũng có trường hợp không được tiền bonus.
㉔ 試験の結果いかんでは卒業できません。
→ Tùy vào kết quả thi thì cũng có thể không tốt nghiệp được.
㉕ 天候いかんでは飛行機は飛びません。
→ Tùy vào thời tiết thì có khi máy bay sẽ không cất cánh.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉖ 学業成績のいかんでは、奨学金の支給を停止することもある。
→ Tùy vào kết quả học tập thì cũng có trường hợp ngừng cấp học bổng.
㉗ 今後の君の態度いかんでは、懲戒解雇もあり得ることを忘れるな。
→ Đừng quên rằng tùy vào thái độ của cậu trong thời gian tới thì cũng có khả năng cậu bị sa thải.
㉘ 事情のいかんによっては考慮する。
→ Tùy thuộc vào tình tiết vụ việc thì tôi cũng có thể sẽ cân nhắc.
㉙ 天候のいかんによっては、欠航することもあります。
→ Tùy thuộc vào thời tiết thì cũng có khi hủy chuyến.
㉚ 模擬試験の結果の如何によらず、志望校を受験したいんですが、間に合うでしょうか。
→ Em muốn dự thi vào trường theo nguyện vọng của mình mà không chờ đến kết quả thi thử vừa rồi thì có kịp không ạ?