Cấu trúc
Vる + かたわら
Danh từ + かたわら
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói diễn tả ý nghĩa “Bên cạnh công việc chính thì còn làm thêm việc khác/ hoạt động khác nữa”, “vừa làm việc A cũng đồng thời làm việc B”, Trong đó A và B là hạnh động – sự việc tiếp diễn trong một khoảng thời gian nhất định chứ không phải là nhất thời.
- ② Không nhất thiết A và B phải diễn ra trong cùng một thời điểm nhưng phải diễn ra trong cùng một khoảng thời gian
- ③ Tham khảo thêm với 「かたがた」「がてら」「ついでに」
- ④ Đây là cách nói trang trọng, văn viết, được dùng nhiều trong email, thư từ…
- ⑤ Thường đi sau những danh từ như 挨拶、お見舞い、お礼、報告 、お詫び、散歩
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 彼は教師の仕事を するかたわら小説を書いている。
→ Anh ấy ngoài việc chính là dạy học còn viết cả tiểu thuyết.
② わたしは会社勤務のかたわら子どもたちに サッカー を教えています。
→ Ngoài công việc chính là làm ở công ty thì tôi còn dạy đá bóng cho trẻ con.
③ 母は主婦としての仕事のかたわら日本語を教える ボランティア を している。
→ Mẹ tôi ngoài việc chính là nội trợ còn tham gia dạy tiếng Nhật tình nguyện.
⑬ 彼は創作活動のかたわら NPO の活動を している。
→ Ngoài hoạt động chính là sáng tác thì anh ấy cũng hoạt động tại các tổ chức phi lợi nhuận.
⑭ 母は数学を教えるかたわら翻訳の仕事もしている。
→ Ngoài việc chính là dạy toán mẹ tôi còn làm thêm cả việc biên dịch.
⑮ 山中さんは市役所に勤めるかたわら歌手としても活躍している。
→ Anh Yamanaka ngoài công việc chính ở văn phòng thành phố còn hoạt động ca hát nữa.
→ Anh ấy ngoài việc chính là dạy học còn viết cả tiểu thuyết.
② わたしは会社勤務のかたわら子どもたちに サッカー を教えています。
→ Ngoài công việc chính là làm ở công ty thì tôi còn dạy đá bóng cho trẻ con.
③ 母は主婦としての仕事のかたわら日本語を教える ボランティア を している。
→ Mẹ tôi ngoài việc chính là nội trợ còn tham gia dạy tiếng Nhật tình nguyện.
④ この人は私と付き合うかたわら、隣のクラスのランさんとも付き合っています。
→ Người này ngoài tôi ra thì hắn còn cặp kè với bạn Lan ở lớp bên cạnh.
⑤ 彼女は会社勤めのかたわら、ボランティア活動に積極的に取り組んでいる。
→ Ngoài công việc ở công ty, cô ấy cũng rất tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện.
⑥ わたしは学校に通うかたわら、夜はスーパーで働いている。
→ Bên cạnh việc đi học ở trường, buổi tối thì tôi cũng làm việc ở siêu thị.
⑦ 松本潤は歌手としての活動のかたわら、俳優としても活躍している。
→ Ngoài công việc làm ca sĩ, Matsumoto Jun cũng tham gia đóng phim.
⑧ 父は農業のかたわら、小さい店を経営している。
→ Bố tôi ngoài làm nông ra thì cũng có kinh doanh một cửa hàng nhỏ.
⑨ 会社の仕事のかたわら、ダンスを習っています。
→ Bên cạnh công việc ở công ty, tôi cũng đang học khiêu vũ.
⑩ 僕は学校に通うかたわら、家業を手伝っている。
→ Ngoài thời gian đi học ở trường thì tôi cũng giúp đỡ công việc kinh doanh của gia đình.
⑪ 私の母は自分で編み物を習うかたわら、人にも教えている。
→ Mẹ tôi vừa tự học đan mà vừa đồng thời cũng dạy cho người khác.
⑫ 彼女は正社員として仕事をしているかたわら、一人で子ども二人も育ています。
→ Cô ấy vừa làm việc toàn thời gian ở công ty vừa phải nuôi hai đứa con một mình.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Ngoài hoạt động chính là sáng tác thì anh ấy cũng hoạt động tại các tổ chức phi lợi nhuận.
⑭ 母は数学を教えるかたわら翻訳の仕事もしている。
→ Ngoài việc chính là dạy toán mẹ tôi còn làm thêm cả việc biên dịch.
⑮ 山中さんは市役所に勤めるかたわら歌手としても活躍している。
→ Anh Yamanaka ngoài công việc chính ở văn phòng thành phố còn hoạt động ca hát nữa.