① 私の故郷と日本は5千キロからある距離がある。
→ Quê tôi và Nhật Bản cách nhau hơn 5000km.
② 毎朝晩、230件からある家に新聞を配らなければなりません。
→ Mối tối tôi phải đi giao báo cho hơn 230 nhà.
→ Hòn đá này phải có hơn 2 tấn.
④ 100キロからある荷物を3階まで運ぶには、足腰の強い人が3人は必要だ。【2006年】
→ Để khuân đồ hành lý nặng hơn 100kg này lên lầu 3 thì cần phải có 3 người khỏe mạnh. 【đề năm 2006】
⑤ 身長2メートルからある男が、突然、目の前に現れた。
→ Một người đàn ông cao hơn 2m bất ngờ xuất hiện trước mặt tôi.
⑥ 500 ページからある論文を 3 日間で読んだ。
→ Tôi đã đọc một bài luận văn hơn 500 trang trong 3 ngày.
⑦ 災害時、3000人からいる観客を、安全に退出させるには人手が足りない。
→ Khi xảy ra thảm họa, không đủ người để đảm bảo di dời an toàn cho hơn 3000 khán giả.
⑧ 人気歌手が来日するとあって、空港には1000人からのファンが詰めかけた。
→ Do ca sĩ nổi tiếng đến Nhật nên đã có hơn 1000 fan hâm mộ vây kín sân bay.
⑨ 不動産屋は5,000万円からするマンションばかり紹介する。
→ Nhà môi giới bất động sản chỉ toàn giới thiệu những căn hộ có giá hơn 5 triệu Yên.
⑩ 彼女は40億円からする遺産を相続したそうだ。
→ Nghe nói cô ta đã thừa kế một tài sản lên đến hơn 4 tỷ Yên.
⑪ 2000万円からする宝石が何者かに盗まれて、大騒ぎになっている。
→ Viên đá quý trị giá hơn 20 triệu Yên đã bị ai đó đánh cắp, đang gây xôn xao dư luận.
⑫ この切手は発行枚数が少なかったこともあり、今では1枚50万円からの値がついているそうだ。
→ Con tem này cũng một phần do số lượng phát hành ít, nên hiện nay nghe nói nó có giá hơn 500 nghìn Yên.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 伊東氏は、個人で1億円からの寄付を申し出た。
→ Ông Ito đã đề nghị tự mình sẽ quyên góp hơn 100 triệu Yên.
⑭ 地震の被害を受けた地域に、十数名の専門家からなる救援隊が派遣された。
→ Một đội cứu hộ gồm hơn một chục chuyên gia đã được điều đến khu vực bị ảnh hưởng bởi trận động đất.【đề tháng 12 năm 2009】(*)
⑮ 新しい条例へ抗議する デモ が行われ、200万人からの人々が通りに集まった。
→ Biểu tình được tổ chức để phản đối sắc lệnh mới, có tới hơn 2 triệu người đã tập trung trên đường phố.
⑯ 今日の スピーチ大会には 500人からの人が集まった。
→ Có tới hơn 500 người đã tập trung tại cuộc thi diễn thuyết hôm nay.
⑰ この辺りは立地条件が良いので、最も安いものでも家賃は 10万円からする。
→ Vì vị trí này rất tốt trong khu vực cho nên giá thuê rẻ nhất cũng từ 100.000 yên.