Cấu trúc
Vる/Vない + きらいがある
Danh từ + の + きらいがある
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói diễn tả “có xu hướng, có khuynh hướng” hoặc “nhiều trường hợp” “thường hay”… Được sử dụng nhiều để miêu tả trạng thái, tình trạng không mong muốn hoặc không tốt.
- ② Mẫu câu dùng để bình luận, phê bình người khác. Không dùng để nói về bản thân. Để làm giảm mức độ phê phán thì hay dùng kèm các phó từ như「 どうも・少し・ともすれば」(hơi/ một chút/ có chiều hướng)
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
→ Anh ấy hay suy nghĩ mọi việc theo hướng hơi bi quan.
⑤ ちの子は物事を大げさに言うきらいがある。
→ Con tôi có chiều hướng hay nói quá mọi việc lên.
⑥ 弟は頭で考えるだけで行動に移さないきらいがある。
→ Em trai tôi hay có kiểu chỉ suy nghĩ trong đầu mà không chịu chuyển thành hành động.
⑪ 人は年をとると、周りの人の忠告に耳を貸さなくなるきらいがある。
⑫ うちの部長は自分と違う考え方を認めようとしないきらいがある。
→ Trưởng phòng của tôi có chiều hướng không chịu công nhận ý kiến khác với ý kiến của bản thân mình.
⑬ 松本さんは一度言い出したら、人の意見に耳を傾けない。少し独断のきらいがある。
→ Một khi mà Matsumoto đã nói ra thì anh ta sẽ không thèm nghe ý kiến của người khác nữa. Hơi độc đoán chút.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!