Cấu trúc
Danh từ +というところだ/といったところだ
Động từ (Vる) +というところだ/といったところだ
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Đi sau từ chỉ số lượng, diễn tả một mức độ nào đó không cao lắm, hàm ý nhiều lắm cũng chỉ ở mức đó..
- ② Thường đi chung với 多くても~、せいぜい~ (nhiều lắm cũng…), để thể hiện sự ít ỏi.
- ③ Hoặc có thể bạn tìm với nghĩa “Có thể nói là…/Đại loại như...” ở phần nâng cao của bài viết.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 当地は夏もそれほど暑くありません。最高に暑い日でも 26、7度といったところだ。
→ Vùng này mùa hè cũng không nóng lắm, Ngày nóng nhất thì cũng chỉ tầm 26, 27 độ là cùng.
② この山歩き会では毎月歩きを行っていますが、参加者は毎回せいぜい 6、7人といったところだ。
→ Hội leo núi này tháng nào cũng tổ chức nhưng người tham gia nhiều nhất cũng chỉ 6, 7 người mỗi lần.
③ 休みがあってもほとんど遠出はしません。せいぜい一泊で温泉に行くといったところだ。
→ Dù là ngày nghỉ nhưng tôi hầu như không đi xa. Nhiều nhất cũng chỉ đi onsen 1 đêm là cùng.
④ この クラス の テスト の平均点は、毎回せいぜい 67、8点といったところです。
→ Điểm kiểm tra trung bình của lớp này, mỗi lần nhiều nhất cũng chỉ 67, 68 điểm.
⑤ 私の平均睡眠時間は7時間といったところだ。
→ Thời gian ngủ trung bình của tôi cũng tầm 7 tiếng.
⑮ 3歳の息子がやってくれる手伝いは、洗濯物を かごに入れるとか新聞を運ぶといったところで、あまり役に立ちません。
→ Con trai 3 tuổi của tôi có giúp đỡ việc nhà thì cũng chỉ cho quần áo vào giỏ hoặc bê mấy tờ báo, hầu như không hữu ích gì cho lắm.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
Ví dụ
⑤ 彼の運転の腕はどうですか。
⑥ 今年の収入はまあまあといったころです。
→ Những món ăn mà tôi có thế nấu cũng chỉ như món trứng chiên.