[Ngữ pháp N1] ~ といえども:Cho dù là – Mặc dù là – Ngay cả – Thậm chí

bình luận Ngữ Pháp N1, JLPT N1, (5/5)
Cấu trúc

Động từ thể thường + とえども
Danh từ + とえども

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói giả sử, nêu lên một nhân vật/trường hợp có khả năng, có tư cách mà mọi người nghĩ là đương nhiên có thể thực hiện được điều đó, nhưng ở vế sau lại nói đến một sự việc, kết quả trái với đặc điểm, mong đợi, hoặc dự đoán đó.
  • ② Mẫu câu này chủ yếu dùng trong văn viết hay hoàn cảnh trang trọng.
  • ③ Trong văn nói có thể sử dụngでもđể thay thế..
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 高齢者こうれいしゃといえども、まだまだ意欲的いよくてきひと大勢たいせいいる。
→ Mặc dù là người cao tuổi nhưng vẫn còn rất nhiều người mong muốn làm việc.
 
② 副主任ふくしゅにんといえども監督者かんとくしゃなら事故じこ責任せきにんのがれられない。
→ Cho dù là phó quản lý nhưng nếu anh là người giám giám sát thì không thể tránh được trách nhiệm cho vụ tai nạn.

③ かれ暴力ぼうりょくともだちからきんげるということをしたのだから、未成年みせいねんといえどもばちけるべきだ。
→ Vì cậu ta đã dùng vũ lực để lấy tiền từ bạn bè nên cho dù là trẻ vị thành niên đi chăng nữa thì cũng cần phải chịu hình phạt.

④ 未成年者みせいねんしゃといえども公共こうきょう勝手かってなこと を してはならない。
→ Dù là trẻ vị thành niên đi chăng nữa cũng không được hành động tùy tiện ở nơi công cộng.

⑤ いかに困難こんなん状況じょうきょうにあったといえどもつみおかしたことはゆるされない。
→ Dù hoàn cảnh khó khăn bao nhiêu đi nữa, việc phạm tội là không thể tha thứ được.

⑥ 人間にんげん自然災害しぜんさいがいたいして無力むりょくといえどもくにげての対策たいさく強化きょうかする必要ひつようがある。
→ Dù con người là vô năng/ không có năng lực kiểm soát các thảm họa thiên nhiên nhưng việc đẩy mạnh các đối sách do nhà nước đề ra là cần thiết.

⑦ この不況ふきょうしたでは、たとえ経営けいえい神様かみさまといえども、この会社かいしゃなおしはむずかしいだろう。
→ Với tình trạng suy thoái thế này thì dù có thần kinh doanh ở đây đi nữa cũng khó vực dậy được công ty này.

⑧ どんな大富豪だいふごうといえども、この有名ゆうめいうことはできない。
→ Dù giàu có cỡ nào đi nữa thì cũng không thể mua nổi bức trang nổi tiếng này.

⑨ 簡単かんたん試験しけんといえども勉強べんきょうしなければいいてんはとれないだろう。
→ Dù kì thi có dễ đi chăng nữa nhưng nếu không học gì thì cũng không thể đạt điểm tốt được.

⑩ 失業しつぎょうしたといえども家賃やちん滞納たいのうしてはいけない。
→ Dù có thất nghiệp thì cũng không được quịt tiền thuê nhà.

⑪ 大学教授だいがくきょうじゅといえども専門分野以外せんもんぶんやいがいでは意外いがいらないことがおおい。
→ Cho dù là giáo sư đại học đi nữa thì khá ngạc nhiên là ngoài lĩnh vực chuyên môn ra thì có rất nhiều điều họ không biết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ いまは、大企業だいきぎょうといえどもいつ倒産とうさんするかからない時代じだいである。
→ Ngày nay là thời đại mà ngay cả những công ty lớn cũng không biết sẽ phá sản khi nào.

⑬ かれといえども我々われわれ同様どうようよわみがある。
→ Cho dù là anh ta thì cũng có điểm yếu giống như chúng ta thôi.

⑭ 大富豪だいふごうといえども、この有名ゆうめいうことはできない。
→ Cho dù là triệu phú thì cũng không thể mua được bức tranh nổi tiếng này.

⑮ 帝王ていおうといえども一人ひとり人間にんげんであることにわりはない。
→ Cho dù là Hoàng đế thì có một sự thật không thể thay đổi rằng ông ta cũng chỉ là một con người.

⑯ 医学いがくがめざましく進歩しんぽしたといえども病人びょうにんかず減少傾向げんしょうけいこうにはない。
→ Mặc dù là y học đã tiến bộ đáng kể nhưng số người bệnh vẫn không có khuynh hướng giảm.

⑰ たとえ兄弟きょうだいといえどもにくしみうこともある。
→ Ngay cả anh em trong nhà thì đôi khi cũng ghét nhau.

⑱ 子供こどもといえども公共こうきょう勝手かってなことをしてはならない。
→ Cho dù là trẻ con đi chăng nữa thì cũng không được phép tùy tiện làm những gì mình thích nơi công cộng.

⑲ 幼児ようじといえどもかれっている。
→ Thậm chí cả trẻ nhỏ cũng biết tên ông ta.

⑳ かる風邪かぜといえども用心ようじんするにしたことはない。
→ Cho dù là cảm lạnh nhẹ nhưng anh cũng cần phải cẩn thận.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

toiedomo


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm