① 高齢者といえども、まだまだ意欲的な人が大勢いる。
→ Mặc dù là người cao tuổi nhưng vẫn còn rất nhiều người mong muốn làm việc.
② 副主任といえども、監督者なら事故の責任は逃れられない。
→ Cho dù là phó quản lý nhưng nếu anh là người giám giám sát thì không thể tránh được trách nhiệm cho vụ tai nạn.
③ 彼は暴力で友だちから金を取り上げるということをしたのだから、未成年といえども罰を受けるべきだ。
→ Vì cậu ta đã dùng vũ lực để lấy tiền từ bạn bè nên cho dù là trẻ vị thành niên đi chăng nữa thì cũng cần phải chịu hình phạt.
④ 未成年者といえども、公共の場で勝手なこと を してはならない。
→ Dù là trẻ vị thành niên đi chăng nữa cũng không được hành động tùy tiện ở nơi công cộng.
⑤ いかに困難な状況にあったといえども、罪を犯したことは許されない。
→ Dù hoàn cảnh khó khăn bao nhiêu đi nữa, việc phạm tội là không thể tha thứ được.
⑥ 人間は自然災害に対して無力だといえども、国を挙げての対策を強化する必要がある。
→ Dù con người là vô năng/ không có năng lực kiểm soát các thảm họa thiên nhiên nhưng việc đẩy mạnh các đối sách do nhà nước đề ra là cần thiết.
⑦ この不況下では、たとえ経営の神様といえども、この会社の立て直しは難しいだろう。
→ Với tình trạng suy thoái thế này thì dù có thần kinh doanh ở đây đi nữa cũng khó vực dậy được công ty này.
⑧ どんな大富豪といえども、この有名な絵を買うことはできない。
→ Dù giàu có cỡ nào đi nữa thì cũng không thể mua nổi bức trang nổi tiếng này.
⑨ 簡単な試験といえども、勉強しなければいい点はとれないだろう。
→ Dù kì thi có dễ đi chăng nữa nhưng nếu không học gì thì cũng không thể đạt điểm tốt được.
⑩ 失業したといえども、家賃を滞納してはいけない。
→ Dù có thất nghiệp thì cũng không được quịt tiền thuê nhà.
⑪ 大学教授といえども、専門分野以外では意外に知らないことが多い。
→ Cho dù là giáo sư đại học đi nữa thì khá ngạc nhiên là ngoài lĩnh vực chuyên môn ra thì có rất nhiều điều họ không biết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 今は、大企業といえどもいつ倒産するか分からない時代である。
→ Ngày nay là thời đại mà ngay cả những công ty lớn cũng không biết sẽ phá sản khi nào.
⑬ 彼といえども、我々と同様に弱みがある。
→ Cho dù là anh ta thì cũng có điểm yếu giống như chúng ta thôi.
⑭ 大富豪といえども、この有名な絵を買うことはできない。
→ Cho dù là triệu phú thì cũng không thể mua được bức tranh nổi tiếng này.
⑮ 帝王といえども一人の人間であることに変わりはない。
→ Cho dù là Hoàng đế thì có một sự thật không thể thay đổi rằng ông ta cũng chỉ là một con người.
⑯ 医学がめざましく進歩したといえども、病人の数は減少傾向にはない。
→ Mặc dù là y học đã tiến bộ đáng kể nhưng số người bệnh vẫn không có khuynh hướng giảm.
⑰ たとえ兄弟といえども、憎しみ会うこともある。
→ Ngay cả anh em trong nhà thì đôi khi cũng ghét nhau.
⑱ 子供といえども、公共の場で勝手なことをしてはならない。
→ Cho dù là trẻ con đi chăng nữa thì cũng không được phép tùy tiện làm những gì mình thích nơi công cộng.
⑲ 幼児といえども彼の名は知っている。
→ Thậm chí cả trẻ nhỏ cũng biết tên ông ta.
⑳ 軽い風邪といえども用心するに越したことはない。
→ Cho dù là cảm lạnh nhẹ nhưng anh cũng cần phải cẩn thận.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!