① 今日は雨が降らないとも限らない。傘を持っていったほうがいい。
→ Cũng không chắc là hôm nay trời sẽ không mưa. Mang dù theo thì hơn.
② ベトナムでは地震が起こらないとも限らない。
→ Không dám chắc rằng ở Việt Nam thì sẽ không xảy ra động đất.
③ 間違えないとも限らないので、もう一度確認した方がいい。
→ Không chắc là không có nhầm lẫn, nên kiểm tra lại lần nữa thì hơn.
④ 火災がいつ起きるとも限らない。
→ Chúng ta không thể biết là hỏa hoạn khi nào sẽ xảy ra.
⑤ 今日は父の命日だから、誰かが突然訪ねて来ないとも限らない。
→ Hôm nay là ngày giỗ của cha, không chắc là sẽ không có ai thình lình đến thăm.
⑥ いつ何が起こらないとも限らないから、生命保険には入っておいた方がいい。
→ Chúng ta không thể biết trước khi nào, việc gì sẽ xảy ra, vì thế nên tham gia bảm hiểm trước.
⑦ 海外旅行では、いつ盗難に遭わないとも限らないから、用心するに越したことはない。
→ Khi đi du lịch nước ngoài thì cẩn thận là trên hết, vì không chắc là sẽ không bị trộm cắp.
⑧ そんな提案をしたら、社長の怒りを買わないとも限らない。
→ Nếu chúng ta đưa ra đề xuất như thế, không dám chắc rằng giám đốc sẽ không nổi điên.
⑨ 鍵を直しておかないと、また泥棒に入られないとも限らない。
→ Không sửa ổ khóa đi thì không chắc là sẽ không bị trộm vào nhà lần nữa.
⑩ 事故じゃないとも限らないし、ちょっと電話を入れてみたほうがいいかもしれない。
→ Không chắc là đã không xảy ra tai nạn, nên gọi điện thoại xác nhận thì hơn.
⑪ いつ津波が襲ってこないとも限らない。
→ Chúng ta không thể biết chắc rằng khi nào thì sóng thần sẽ ập đến.
⑫ 品質がいいものがよく売れるとは限らないし、反対に品質が悪いものが売れないとも限らない。
→ Chưa chắc là sản phẩm chất lượng tốt sẽ bán chạy, ngược lại cũng không dám chắc là sản phẩm chất lượng kém sẽ không bán được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ そういう事態が起きないとも限らないですね。
→ Không có gì đảm bảo là tình huống đó sẽ không xảy ra nhỉ.
⑭ 今思い出したけど、あなたはぼくの住所を知ってなけりゃいけない。何かおこらないとも限らないからさ。
→ Giờ mới nhớ, cậu mà không biết địa chỉ nhà tớ thì không được. Vì không chắc là sẽ không xảy ra chuyện gì.
⑮ 彼らは最初の混乱のうちに同志打ちをしないとも限らない。
→ Cũng không chắc là họ sẽ không chém giết nhau trong cuộc hỗn loạn.