① この子は生まれながらに優れた音感を持っていた。
→ Đứa bé này từ khi sinh ra đã có một nhạc cảm đặc biệt xuất sắc.
② インターネット のおかげで、今は家にいながらにして世界中の人と交流できる。
→ Nhờ có internet mà giờ đây trong khi ngồi ở nhà cũng có thể giao lưu với mọi người trên toàn thế giới.
③ この辺りは昔ながらの田舎の雰囲気が残っている。
→ Khu vực này vẫn còn lại không khí của vùng nông thôn từ ngày xưa.
④ その女性は母親との死別を涙ながらに語った。
→ Cô ấy ấy đã kể về sự ra đi của người mẹ trong nước mắt/ vừa khóc vừa kể về sự ra đi của người mẹ.
⑤ 久しぶりにふるさと を訪ねた。昔ながらの古い家がわたし を迎えてくれた。
→ Lâu lắm rồi tôi mới về thăm quê. Căn nhà cũ từ thời xưa đã chào đón tôi.
⑥ 祖母は涙ながらに戦争中の思い出話を語った。
→ Bà tôi vừa khóc vừa kể lại những hồi ức trong chiến tranh.
⑦ 人間は生まれながらにして平等である。
→ Mọi người sinh ra đều bình đẳng.
⑧ 彼女は自らの辛い体験を涙ながらに語った。
→ Cô ta kể về kinh nghiệm đau đớn của mình trong nước mắt.
⑨ 彼女は片手をのどへやってむせび泣きながらの話なので、終りのほうはよく聞きとれなかった。
→ Bởi vì câu chuyện cô ấy kể trong khi cô ấy nức nở với một tay đưa lên cổ nên đoạn cuối tôi đã không thể nghe rõ được.
⑩ 今日は会社の同僚といつもながらのところで夕食を済ませた。
→ Hôm nay tôi đã ăn với đồng nghiệp trong công ty ở nơi quen thuộc như mọi khi.
⑪ ありがたいことに電話というものがある。わたしはいながらにして重要な情報は集められるのさ。
→ Thật tốt khi điện thoại ra đời. Nhờ nó mà chúng ta có thể thu thập được nhiều thông tin quan trọng trong khi vẫn ở một chỗ.
⑫ その店は、昔ながらの製法で豆腐を作っている。
→ Quán đó vẫn làm đậu phụ theo cách chế biến truyền thống như trước giờ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ ダイレクト・マーケティングは人々が家に居ながらにして買い物が出来る方法である。
→ Tiếp thị trực tiếp là phương pháp giúp mọi người có thể mua sắm được trong khi vẫn ngồi ở nhà.
⑭ 彼女は涙ながらに友達と別れた。
→ Cô ấy đưa tiễn người bạn trong nước mắt.
⑮ 彼は子供ながらにお母さんを助けるために一生懸命働いた。
→ Cậu ấy trong khi vẫn còn bé nhưng đã làm việc hết mình để giúp đỡ mẹ.
⑯ インターネットを活用すれば居ながらにして世界中の情報を手に入れることができる。
→ Chỉ cần sử dụng Internet là chúng ta có thể thu thập được tin tức trên khắp thế giới trong khi vẫn ngồi một nơi.