Cấu trúc
Vる/ N +に至って
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả ý nghĩa“đến lúc đi đến một giai đoạn cực đoan/không mong muốn nào đó (thì mới…)”.
- ② Phía sau thường đi kèm những từ như 初めて、ようやく、やっと, ついに
- ③ Mang tính văn viết, là cách nói hơi trang trọng, cứng nhắc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 編集段階に至って、初めて撮影したビデオの映像が使いものにならないことがわかったが、既に遅かった。
→ Đến giai đoạn biên tập mới biết rằng những hình ảnh video đã quay không sử dụng được, nhưng lúc ấy đã quá trễ rồi.
② 39度もの熱が3日も続くという事態に至って、彼はやっと医者へ行く気になった。
→ Đến khi bị sốt những 39 độ suốt 3 ngày liền thì anh ta mới bắt đầu chịu đi khám bác sĩ.
③ 学校側はいじめを隠そうとしていたが、自殺者が出るに至って初めて対策を考え始めた。
→ Phía trường học đã định giấu việc bắt nạt, đến khi có trẻ tự sát thì mới bắt đầu nghĩ đối sách.
④ 犠牲者が出るに至って問題の深刻さに気がつくのでは遅いのだ。
→ Đến khi có người chết rồi mới nhận ra mức độ nghiêm trọng của vấn đề thì đã muộn.
⑤ 上司にはっきり注意されるに至って、ようやく自分の言葉遣いに問題があることに気づいた。
→ Đến chừng bị cấp trên lưu ý một cách thẳng thừng, tôi mới nhận ra rằng cách sử dụng ngôn từ của mình có vấn đề.
⑥ 卒業するに至って、やっと大学に入った目的が少し見えてきたような気がする。
→ Đến chừng sắp tốt nghiệp, tôi mới cảm thấy hình như mình đã nhìn ra chút đỉnh mục đích vào đại học của mình.
⑦ 関係者は子どもが自殺するに至って初めて事の重大さを知った。
→ Đến chừng đứa bé tự sát thì những người có liên quan mới biết được mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
⑧ 腹心の部下が辞めてしまうに至って、社長は自分の非に気づいた。
→ Mãi đến khi cấp dưới tâm phúc nghỉ việc công ty thì ông Giám đốc mới nhận ra cái sai của bản thân.
⑨ 学生達も受験を目前にするに至って、やっとやる気になった。
→ Các sinh viên đến sát ngày thi thì mới có động lực học bài.
⑩ 社長が議会に呼び出されるにいたって、ようやくメーカーは事故の責任の一部を認めた。
→ Đến khi Giám đốc gọi lên cuộc họp thì nhà sản xuất mới thừa nhận một phần trách nhiệm của sự cố.
⑪ 大地震で何千人もの死傷者を出すに至って、やっと危機管理の重要性が叫ばれるようになった。
→ Mãi cho đến khi có mấy nghìn người chết và bị thương trong trận động đất thfi người ta mới bắt đầu kêu gọi tầm quan trọng của việc quản lý rủi ro.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
1. .【至って】khi được sử dụng như một Phó từ thì mang nghĩa きわめて| 非常に (rất/vô cùng)
Ví dụ:
① 至って健康だ。
① 至って健康だ。
→ Ông ấy rất khỏe.
➁ 至って陽気な性格。
→ Một tính cách rất vui vẻ.