① 若者のマナーが悪いのは、この国に限ったことではない。
→ Việc người trẻ có văn hóa ứng xử kém thì không phải chỉ xảy ra ở đất nước này.
② あの人が遅刻するのは今日に限ったことではない。
→ Cậu ta không phải chỉ đi trễ vào ngày hôm nay mà thôi đâu.
③ これは外国に限ったことではない。
→ Điều này thì không phải chỉ là câu chuyện xảy ra ở nước ngoài.
④ レポートのできが悪いのはこの学生に限ったことではない。
→ Người viết bài báo cáo không tốt thì không phải chỉ có sinh viên này.
⑤ 日本の物価の高さは何も食料品に限ったことではない。
→ Vật giá ở Nhật Bản cao, không phải chỉ có mặt hàng thực phẩm.
⑥ 交通渋滞の難問はこの都市に限ったことではなく、ほとんどの都市でも同じだ。
→ Vấn nạn ùn tắc giao thông thì không phải chỉ thành phố này, mà tình trạng tương tự ở hầu hết các đô thị.
⑦ いじめや校内暴力は何も日本一国に限ったことではない。
→ Bắt nạt và bạo lực học đường thì không phải chỉ xảy ra ở Nhật.
⑧ 戦争はこの国に限ったことではなく、周辺地域にも及んだ。
→ Chiến tranh thì không phải chỉ ở đất nước này, mà nó còn lan ra ở khu vực lân cận.
⑨ エンジンの故障が多いのはこの車種に限ったことではないらしく、同じメーカーのほかの車種でも同じようなトラブルが起こっているということだ。
→ Động cơ thường bị hỏng thì dường như không phải chỉ ở dòng xe này, mà nghe nói ở những dòng xe khác của cùng hãng cũng xảy ra những trục trặc tương tự.
⑩ 漢字が書けなくなったのは、最近に限ったことではなく、スマートフォンを使うようになってからずっとだ。
→ Việc mọi người không viết được chữ Hán không phải chỉ là gần đây, mà là bắt đầu từ khi sử dụng điện thoại thông minh.
⑪ 今学期にインフルエンザがはやったのは、今年に限ったことではなく、昨年も同様だった。
→ Dịch cúm lây lan vào học kỳ này thì không phải chỉ trong năm nay mà năm ngoái cũng tương tự.