① 痛いのなんのって、涙が出たよ。
→ Đau hết sức, chảy nước mắt luôn đấy.
② 怖いのなんのって。
→ Thật là đáng sợ vô cùng.
③ いやぁ~、驚いたのなんのって。
→ Ôi, ngạc nhiên khủng khiếp.
④ 雨が凄いのなんのって。
→ Trời mưa khủng khiếp.
⑤ ああ、恐ろしかったのなんのって。あの恐ろしさは、誰にも判りっこないわ。
→ Ôi, đáng sợ khủng khiếp. Tôi không nghĩ ai cũng hiểu được cái cảm giác đáng sợ đó đâu.
⑥ 女優の演技は素晴らしいの何のって,表せる言葉がない。
→ Diễn xuất của cô ấy quá sức tuyệt vời, không còn từ nào để diễn tả.
⑦ あのホテルは車の音がうるさくありませんでしたか。
いやあ、うるさいのなんのって、結局一晩中寝られなかった。
– Cái khách sạn ấy không bị ồn vì tiếng xe cộ sao?
– Ồn chứ. Ồn kinh khủng. Suốt đêm tôi có ngủ nghê được gì đâu.
⑨ ところが見ての通り、連中は機嫌が悪いのなんのって。
→ Tuy nhiên, như anh thấy đấy, họ hoàn toàn không thoải mái.
⑩ なにかいうことがあるかって? あるのなんのって、うんとありまさ。
→ Hỏi tôi có gì nói không à? Có chứ, có nhiều quá là khác.
⑪ 喜んだのなんのって、あんなに嬉しそうな顔は見たことがない。
→ Sung sướng quá đi chứ. Mình chưa từng nhìn thấy một khuôn mặt nào vui sướng như thế.
⑫ あの部屋、寒いのなんのって。
へえ、そんなに寒いんですか。
– Cái phòng đó lạnh khủng khiếp.– Ồ, lạnh đến thế cơ à
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ アフリカ ではどこでも暑いのなんのって。体が溶けるほど暑さだ。→ Ở châu Phi thì ở đâu cũng vô cùng nóng. Nóng đến mức cơ thể như chảy ra.⑭ 他の人に顔に殴られるのは痛いのなんのって。→ Việc bị người khác đánh vào mặt thì đau khủng khiếp⑮ 僕は彼は死んだと思いますから、彼の姿が見えるとき、驚いたのなんのって。→ Tôi nghĩ là anh ta đã chết rồi nên khi nhìn thấy dáng của anh ấy thì vô cùng kinh ngạc.⑯ この映画は怖いのなんのって。昨夜私は眠れなくなったほどだ。→ Bộ phim này đáng sợ kinh khủng. Đến mức tối qua tôi đã không thể ngủ nổi.