Cấu trúc
Danh từ + を皮切りに(して)/ 皮切りとして
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói diễn tả ý Lấy việc gì đó làm điểm xuất phát, kể từ khi việc đó bắt đầu thì liên tiếp các hành động hay sự việc tương tự diễn ra, theo hướng phát triển tốt lên, khởi sắc hơn, hoặc phát triển vượt bậc
- ② Cũng thường sử dụng dưới dạng「を皮切りにして」「を皮切りとして」
- ③ Mẫu câu này không dùng để diễn đạt hiện tượng tự nhiên hay những điều không tốt.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
② 今度イタリア出店を皮切りに彼はヨーロッパ に進出しようとしている。
→ Bắt đầu với việc mở cửa hàng tại Italy lần này, anh ta muốn tiến sang toàn thị trường châu Âu.
③ あの作家は直木賞受賞を皮切りに、次々に文学賞を総なめにしていった。
→ Tác giả đó bắt đầu với việc nhận giải thưởng Naoki, đã liên tiếp giành trọn các giải thưởng văn học.
④ わたしたちの バンド は来月3日の東京公演を皮切りにして、全国の ツアー を予定しています。
→ Ban nhạc của chúng tôi sẽ bắt đầu diễn ở Tokyo vào ngày mồng 3 tháng tới, sau đó sẽ đi diễn tour khắp cả nước.
→ Nhà sản xuất ô tô lớn bắt đầu với xe điện mới, sau đó đã liên tiếp cho ra mắt những mẫu xe mới
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Tác giả này bắt đầu với việc viết cuốn tiểu thuyết về chính người cha của mình và sau đó liên tiếp có những tác phẩm dành được sự chú ý.
⑭ K銀行と M銀行の合併を皮切りとして、ここ数年企業の合併・総合が相次いで行われています。
→ Bắt đầu với sự kiện sát nhập ngân hàng K và ngân hàng M, trong vài năm gần đây việc sát nhập, hợp nhất doanh nghiệp liên tục diễn ra.