Cấu trúc
Danh từ + を限りに/限りで
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả sự “tới hạn (điểm cuối) của thời gian hoặc sự vật”, hoặc “Thông báo mốc thời gian kết thúc sự việc gì đó (cho đến hết ngày/tháng/ năm …)”
- ② Các danh từ đi trước đó thường là danh từ chỉ thời gian 「今日、今回、本年度、今年」, hoặc một số dạng quán ngữ như 「声を限りに」, 「力を限りに」.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 今日を限りにタバコをやめることにした。
→ Tôi đã quyết định là đến hết hôm nay sẽ bắt đầu bỏ thuốc lá.
② 観衆が声を限りに叫び拍手喝采している。
→ Đám đông đang reo hò cỗ vũ hết mình.
③ このバンドは今回のコンサートを限りに解散するこのになった。
→ Ban nhạc này sẽ giải tán sau buổi biểu diễn ngày hôm nay.
④ 昨日の講義を限りに、鈴木教授は大学を定年退官した。
→ Giáo sư Suzuki đã nghỉ hưu sau buổi giảng ngày hôm qua.
⑤ 実は、今日を限りに会社を辞めることにしたんです。
→ Thật ra thì tôi đã quyết định đến hết hôm nay sẽ nghỉ việc ở công ty.
⑥ 在庫限りで終了します。
→ Chúng tôi sẽ kết thúc bán ra cho đến khi hết hàng trong kho.
⑧ 新築の家を買った。今月を限りにこのマンションともお別れだ。
→ Tôi đã mua một căn nhà mới. Đến hết hôm nay tôi sẽ nói lời tạm biệt căn hộ này.
⑨ 天まで届けとばかりに、声を限りに歌った。
→ Cô ấy cất tiếng hát thật to như muốn vang đến trời cao.
⑩ 応援団は声を限りに、声援を送った。
→ Đội cổ vũ đã reo hò hết sức cuồng nhiệt.
⑪ 力を限りに、ゴールに向かって走っていました。
→ Anh ta chạy hướng về đích hết sức mình.
⑫ 今日を限りに禁煙する。
→ Hết hôm nay chúng tôi sẽ bắt đầu cấm hút huốc lá.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 今年を限りに社長職を退き、後進に道を譲ろうと思う。
→ Tôi định hết năm nay sẽ thôi chức giám đốc, nhường lại cho lớp sau.
⑭ 本年度を限りにこの講座の受講生募集を行わないことになりました。
→ Hết niên độ này thì sẽ ngừng tuyển học viên cho khoá học này.
⑮ これ を限りにお前とは親子の縁を切る。以後親でもなく、子でもない。
→ Kết thúc việc này thì quan hệ cha con với mày cũng chấm dứt. Từ giờ trở đi không có bố mẹ, con cái gì hết.
⑯ この店は今日を限りに閉店するそうだ。
→ Nghe nói là hết ngày hôm nay quán này sẽ đóng cửa.
⑰ この高校は今年を限りに生徒を募集しないことになっている。
→ Trường trung học này đến hết năm nay sẽ không tuyển thêm học sinh nữa.
⑭ 本年度を限りにこの講座の受講生募集を行わないことになりました。
→ Hết niên độ này thì sẽ ngừng tuyển học viên cho khoá học này.
⑮ これ を限りにお前とは親子の縁を切る。以後親でもなく、子でもない。
→ Kết thúc việc này thì quan hệ cha con với mày cũng chấm dứt. Từ giờ trở đi không có bố mẹ, con cái gì hết.
⑯ この店は今日を限りに閉店するそうだ。
→ Nghe nói là hết ngày hôm nay quán này sẽ đóng cửa.
⑰ この高校は今年を限りに生徒を募集しないことになっている。
→ Trường trung học này đến hết năm nay sẽ không tuyển thêm học sinh nữa.
⑱ 毎年夏休みは富士山に登っていたが、 足も弱くなってきたし、 今年を限りにやめようと思っている。
→ Nghỉ hè hàng năm tôi đều leo núi Phú Sĩ nhưng giờ chân đã yếu nên tôi định đến hết năm nay sẽ không leo nữa.
⑲ 山で道に迷ってしまったようだ。声を限りに叫んでみたが誰も答えなかった。
→ Dường như chúng tôi đã lạc đường trên núi. Chúng tôi đã cố hét hết sức nhưng không có ai trả lời.
→ Dường như chúng tôi đã lạc đường trên núi. Chúng tôi đã cố hét hết sức nhưng không có ai trả lời.