① 勝利の可能性は無きにしも非ずだ。
→ Khả năng chiến thắng cũng không hẳn là không có.
② 彼が試験に受かる可能性もなきにしもあらずだ。
→ Khả năng cậu ta thi đậu cũng không phải là không có.
③ 機会が無きにしもあらずだ。
→ Cơ hội cũng không phải là không có.
④ まだ望みは無きにしもあらずだ。
→ Chúng tôi vẫn còn một tia hi vọng.
⑤ A:「えー!あの人がそんなことをするなんて?」
B:「わかんないよ。なきにしもあらずだな。」
– Hả? Người đó lại làm chuyện như thế sao?
– Sao biết được. Cũng không hẳn là không có.
⑥ それでは漢になる前に死んでしまう恐れがなきにしもあらずだ。
→ Thế thì luôn có nguy cơ chết trước khi trở thành người Hán.
⑦ 彼女がうそをついていることは無きにしもあらずだ。
→ Khả năng cô ấy nói dối cũng không hẳn là không có.
⑧ 希望は無きにしもあらずだ。
→ Chúng tôi cũng không hẳn hoàn toàn không có hi vọng.
⑨ 少年だった頃には話す口調にもかわいげがあり、聞いてくれる人なきにしもあらずだった。 しかし、二十歳を過ぎた今となると、ごちそうを揃えて招待しても、誰もいい顔をしてくれない。
→ Hồi còn bé thì tôi nói giọng dễ thương nên cũng không phải là không có người lắng nghe. Nhưng giờ khi đã hơn 20 tuổi, dù tôi có mời đi ăn món ngon thì cũng chẳng có ai thèm ló mặt.
⑩ 今日は,日本晴れの予報だが,台風が接近しているので雨が降ることもなきにしもあらずなので傘をお忘れなく。
→ Hôm nay mặc dù dự báo trời nắng nhưng vì bão đang đến gần nên cũng không loại trừ khả năng trời có mưa, vì thế đừng quên mang theo dù.
⑪ エンジンの調子はいいが,古い車なので途中で壊れることもなきにしもあらずですよ。
→ Tình trạng máy thì còn tốt nhưng vì là xe cũ nên không hẳn là không có khả năng bị hỏng giữa đường.
⑫ そのことをきっかけにして事件に巻き込まれる可能性がなきにしもあらずだと思います。
→ Tôi cho rằng khả năng cô ấy bị dính vụ án từ chuyện đó cũng không không phải là không có.
⑬ この表現の故に、一部の人々は彼の独創性を見落して、彼への高い評価を躊躇したことも無きにしも非ずと思える。
→ Có thể thấy rằng, không loại trừ khả năng một số người không nhìn thấy tính sáng tạo của anh ta và lưỡng lự đánh giá cao anh ta do cách thể hiện này.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!