① 彼女の家は石造りの洋館で、言わばおぢつのお城のような造りだった。
→ Nhà cô ấy bằng đá xây theo kiểu châu Âu, có thể nói giống như một tòa lâu đài của Đức vậy.
② 彼の仕事の仕方は、言わばペテンだ。
→ Cách làm việc của anh ta có thể nói như là một trò lừa gạt.
③ 多くの若者に慕われている彼は、言わば悩み多き人々を救済する神様だ。
→ Anh ấy được rất nhiều người trẻ ái mộ, có thể ví anh ấy như một vị thần cứu giúp những người nhiều phiền não.
④ 彼は言わばこの学校の一番優秀な学生です。
→ Cậu ta có thể nói là sinh viên xuất sắc nhất trường này.
⑤ そんな商売に手を出すなんて、いわばお金をどぶに捨てるようなものだ。
→ Bỏ tiền vào công việc kinh doanh đó khác nào ném tiền qua cửa sổ.
⑥ 彼は言わば成人した赤ん坊だ。
→ Anh ta khác nào một đứa trẻ to xác.
⑦ この小説は、いわば現代の源氏物語とでも言ったような作品だ。
→ Tiểu thuyết này có thể nói là một tác phẩm Truyện kể Genji (Genji Monogatari) của thời hiện đại.
⑧ 昨日の会議は、言わば宴会のようなものだった。
→ Buổi họp hôm qua có thể nói là giống như một bữa tiệc vậy.
⑨ コンピュータ・ネットワークは、いわば脳神経の張り巡らされていると言ってもいいだろう。
→ Mạng vi tính có thể ví như hệ thần kinh não bộ, giăng khắp địa cầu.
⑩ この猫は言わば家族の一員のような存在だ。
→ Con mèo này có thể ví như là một thành viên của gia đình vậy.
⑪ 我が社の営業部長は、いわば陰の社長といったところだ。重要な決定事項は彼ぬきでは決められない。
→ Trưởng phòng kinh doanh của công ty chúng tôi có thể nói giống như một Giám đốc đứng sau hậu trường vậy. Tất cả những vấn đề quyết định quan trọng mà không có anh ta thì không quyết định được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!