① 家族の心配を よそに、子供は退院したその日から友だちと遊びに出かけた。
→ Mặc kệ gia đình lo lắng, con tôi vừa xuất viện đã đi chơi với bạn ngay ngày hôm đó.
② 彼は周囲の人たちの不安を よそに、再び戦地の取材に出発していった。
→ Anh ấy lại một lần nữa đến vùng chiến tranh để lấy tư liệu bất chấp sự lo lắng bất an của những người xung quanh.
③ 彼は周囲の反対を よそに、危険な仕事を続けた。
→ Bất chấp sự phản đối của những người xung quanh, anh ta vẫn tiếp tục công việc nguy hiểm.
④ 明さんは周囲の非難を よそに、就職しないで家でぶらぶらしている。
→ Bất chấp sự phàn nàn của những người xung quanh, anh Akira không chịu tìm việc mà chỉ quanh quẩn ngồi không ở nhà.
⑤ 国民の期待を よそに、新政府は従来の政策を続けた。
→ Mặc cho người dân kì vọng, chính quyền mới vẫn tiếp tục các chính sách như từ trước tới giờ.
⑥ 家族の期待をよそに、彼は結局大学には入らずにアルバイト生活を続けている。
→ Không màng đến sự kỳ vọng của gia đình, cậu ta rốt cuộc không vào đại học, cứ thế làm thêm mà sống.
⑦ 老人や低所得者層の不安をよそに、ふたたび増税が計画されている。
→ Thuế lại chuẩn bị tăng bất chấp sự bất an của người già và tầng lớp thu nhập thấp.
⑧ 忙しそうに働く人々をよそに彼は一人マイペースで自分の研究に打ち込んでいた。
→ Anh ta vẫn cứ đắm mình nghiên cứu, không màng đến những người khác phải đang làm việc rất bận rộn.
⑨ うちの父は、中高年のパソコンブームをよそに、今でも、手書きの手紙を丁寧に書く。
→ Bố tôi vẫn cứ nắn nót viết thư bằng tay, bất chấp cơn sốt sử dụng máy laptop của tầng lớp trung niên.
⑩ 彼は周囲の心配をよそに、不健康な生活を続けている。
→ Anh ta vẫn cứ sống bệ rạc, không đếm xỉa đến lo lắng của những người xung quanh.
⑪ 家族の期待をよそに、彼は進学せず、音楽の道へ進むといっている。
→ Mặc cho sự kỳ vọng của gia đình, anh ta nói rằng sẽ không vào đại học mà sẽ bắt đầu con đường âm nhạc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ そんな親の心配をよそに、子どもが泥だらけになって帰ってきました。
→ Mặc cho ba mẹ lo lắng như thế, mấy đứa nhỏ trở về nhà với bùn đất đầy trên người.
→ Nó cứ rong chơi suốt, không màng gì đến học hành.
⑭ 丸子は、親の心配をよそに、遊んでばかりいる。
→ Maruko cứ vui chơi suốt mặc kệ sự lo lắng của bố mẹ.
⑮ 住民たちの抗議行動をよそに、公園の建設計画が進められている。
→ Bất chấp sự phản của người dân, kế hoạch xây dựng công viên vẫn được tiến hành.
⑯ 彼女は親の心配をよそに、一人でイラクに行った。
→ Cô ấy một mình sang Iraq, không màng đến sự lo lắng của ba mẹ.
⑰ 親の期待をよそに、子供たちは毎日ゲームに熱中している。
→ Mặc kệ sự kỳ vọng của ba mẹ, mấy đứa con suốt ngày chỉ cắm đầu chơi game.
⑱ あの子は教師の忠告をよそに、相変わらず悪い仲間と付き合っている。
→ Đứa bé đó vẫn cứ giao du với bạn bè xấu, không màng đếm xỉa đến lời khuyên của giáo viên.
⑲ 彼女は自分の失敗をよそに、他人の批判ばかりしている。
→ Bất chấp bản thân thất bại, cô ta chỉ toàn phê phán người khác.
⑳ 田中さんは周囲の心配をよそにヨットで長い航海に出た。
→ Mặc cho sự long lắng của những người xung quanh, anh Tanaka đã khởi hàng ra khơi trên chiếc thuyền buồm của mình.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!