① このような盛大なる激励会を開いていただき、感激の極みです。
→ Chúng tôi hết sức cảm kích khi được quý vị tổ chức cho một buổi tiệc khích lệ linh đình như thế này.
② 世界的に有名な彼と拍手できて、感激の極みだ。
→ Tôi hết sức cảm kích khi có thể bắt tay với ông ta, một người nổi tiếng trên thế giới.
③ 京都の金閣寺は美の極みを尽くした建造物と言われている。
→ Người ta nói rằng chùa Kinkakuji (Kim Các Tự = Chùa Vàng) ở Nhật Bản là một công trình đạt được đỉnh cao của cái đẹp.
④ 今度の惨事は痛恨の極みです。
→ Thảm họa lần này là tận cùng của nỗi đau.
⑤ 納期が近づくにつれて、残業も増え、疲労の極みだ。
→ Càng đến gần hạn nộp, tăng ca cũng ngày càng nhiều, thật vô cùng vất vả.
⑥ 彼が自殺してちょうど一ヶ月経った。あの日、何か話をしたそうな様子だったのに、忙しくてそのままにしてしまった。今思うと痛恨の極みだ。
→ Anh ấy tự sát đã được đúng một tháng. Hôm đó, dường như anh ấy muốn nói một điều gì, nhưng vì bận rộn nên tôi đã bỏ qua không hỏi. Bây giờ nghĩ lại tôi thấy hối tiếc vô cùng.
⑦ 交通事故で多数の人が亡くなり、痛恨の極みだ。
→ Nhiều người chết trong tai nạn giao thông, thật vô cùng đau đớn.
⑧ 力及ばず、今回の選挙戦でこのような結果になりましたことは、誠に痛恨の極みでございます。
→ Do lực bất tòng tâm, cuộc tranh cử đã dẫn đến kết quả như thế này, thật vô cùng đau đơn.
⑨ 不慮の事故でわが子を失った母親は悲嘆の極みにあった。
→ Người mẹ mất con trong vụ tai nạn bất ngờ đó đã đau buồn vô hạn.
⑩ 毎日、取れたての新鮮な野菜や魚で作った料理が食べられるなんて贅沢の極みだ。
→ Mỗi ngày có thể ăn được những món làm từ rau mới hái và cá tươi, thật sang trọng nào bằng.
⑪ 資産家の一人息子として、贅沢の極みを尽くしていた。
→ Là con trai duy nhất của một gai đình giàu có, anh ta đã sống vô cùng xa hoa.⑫ そんなに大きい歓迎会を開いてくれて、感激の極みだ。→ Tôi cực kỳ cảm kích vì mọi người đã mở tiệc hoan nghênh lớn thế này cho tôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬
客はどっと レストラン に入って、混乱の極みです。→ Do khách đột nhiên ào vào nhà hàng nên cực kỳ hỗn loạn.⑭ この家では コップ までも ゴールド で作られました。贅沢の極みだ。→ Trong căn nhà này thì ngay cả cái cốc cũng làm bằng vàng. Đúng là cực kỳ xa xỉ.
⑮
電車事故で家族全員を無くなり、本当に悲嘆の極みだ。→ Do tai nạn tàu điện mà tôi đã mất đi mọi người trong gia đình, đúng là vô cùng đau khổ.
⑯
息子はどこから悪いこと を習って、今は家出を しています。子供を もっと感心しなくて、痛恨の極みだ。→ Con trai tôi học ở đâu được những điều xấu nên bây giờ đang bỏ nhà ra đi. Tôi vô cùng hối tiếc vì đã không quan tâm đến con cái nhiều hơn.