[Ngữ pháp N2] ~ ずにすむ: Khỏi phải / Tránh được / Không cần làm… cũng tốt

bình luận JLPT N2, Ngữ pháp N2, (5/5)
Cấu trúc

Vない ずに+すむ
する ⇒ せずに+すむ

Cách dùng / Ý nghĩa
  • Vずにlà hình thức cổ củaVないで, nghĩa là không… Cấu trúc này có nghĩa là “khỏi phải làm gì đó mà theo dự định phải làm”, hoặc “tránh được một việc mà theo dự đoán có thể xảy ra”. Diễn đạt ý nghĩa có thể tránh được một sự thể không mong muốn
  • ② Cách nói này Thiên về văn viết. Trong văn nói thì sử dụng ~ないですむ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 自転車じてんしゃころんでけが を したが、さいわ手術しゅじゅつせずにすんだ。
→ Bị thương do ngã ô tô nhưng may mắn thay tôi không cần phẫu thuật cũng khỏi.

② いいくすりができたので手術しゅじゅつせずにんだ
→ Vì đã có loại thuốc chữa được, nên tôi khỏi phải mổ.
 
③ 新薬しんやく開発かいはつできるようになったので、患者かんじゃたちは手術しゅじゅつずにんだ。
→ Vì đã sản xuất được loại thuốc mới nên các bệnh nhân khỏi phải phẫu thuật nữa.
 
④ 友達ともだちあまっていたコンサートのけん一枚いちまいくれた。それで、わたしはけんずにすんだ。
→ Bạn tôi đã cho tôi một vé xem ca nhạc còn dư nên tôi đã không phải mua nữa.
 
⑤ 他人たにんものこわして、弁償べんしょうせずにんだことはありますか。
→ Làm gì có chuyện làm hỏng đồ vật của người khác mà khỏi phải đền bù chứ.
 
⑥ 一生働いっしょうはたらずにすんだらいいんだけれど、そういうわけにはいかない。
→ Nếu có thể sống thoải mái suốt đời mà không phải làm việc thì hay biết mấy. Nhưng chuyện đời đâu có đơn giản như vậy.
 
⑦ 先輩せんぱいから使つかった教材きょうざいをもらったので、あたらしいのをずにんだ。
→ Tôi xin tài liệu học đã qua sử dụng từ anh chị đi trước nên tôi đã khỏi phải mua cái mới.
 
⑧ かれ庇護ひごで、ぼく監獄かんごくはいずにすんだ。
→ Nhờ sự che chở của ông ấy nên tôi đã không phải vào tù.
 
⑨ いまちゃんとやっておけば、あと後悔こうかいずにすみますよ
→ Nếu bây giờ xử lý cho thật kỹ thì sau này sẽ khỏi phải hối hận.
 
⑩ となりいえまどガラスをってしまったが、「すみません」とあやまったらおかねはらずにすんだ。
→ Tôi đã làm vỡ kính cửa sổ nhà bên cạnh nhưng tôi đã không phải trả tiền đền sau khi nói lời xin lỗi.
 
⑪ 安全装置あんぜんそうち作動さどうしたので大事故だいじこにならずにすんだ。
→ Nhờ có thiết bị an toàn hoạt động nên đã ngăn được tai nạn nghiêm trọng.
 
⑫ お仕置しおきをずにすんでほっとした。
→ Tôi thở phào nhẹ nhỏm sau khi không phải nhận hình phạt.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ だまっててくれたらつかまらずにすむよ。
→ Chúng tôi sẽ không bị bắt nếu cậu im lặng giùm cho.


⑭ カメラ がこわれたが修理しゅうりできた。あたらしいの をずにすんでよかった。
→ Cái máy ảnh hỏng sửa lại được. Không cần phải mua cái kính mới tốt quá.

⑮ くるまおくってもらったので、あめなかあるずにすんだ。
→ Vì được tiễn bằng ô tô nên tôi không phải đi bộ dưới trời mưa.

⑯ 漢和辞典かんわじてんおうとおもっていたら、友達ともだちふるいのをくれたのでずにすんだ。
→ Đang định mua một cuốn từ điển Hán – Nhật thì có một người bạn đem cho một cuốn đã cũ, nên tôi khỏi phải mua.
Từ khóa: 

zunisumu


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm