[Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る/に限り/に限って:Chỉ / chỉ dành cho / chỉ riêng / chỉ giới hạn trong

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N3, JLPT N2, Ngữ Pháp N3, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + にかぎる。
Danh từ + にかぎり、~
Danh từ + にかぎって、~

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng để diễn tả sự giới hạn, biểu thị sự giới hạn hoặc chỉ dành đặc biệt cho đối tượng nào đó
  • ② Đây là cách nói được dùng khi trình bày với công chúng, hoặc dùng trong thông báo. Đi kèm với những từ thể hiện sự đối đãi khác biệt, ngoại lệ. 
  • ③ Vế phía sau thể hiện sự đối đãi ngoại lệ dành cho đối tượng đó. Thường không dùng thể phủ định.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 参加者さんかしゃ女性じょせいかぎ
→ Người tham gia chỉ giới hạn là nữ.
 
 先着せんちゃく50名様めいさまかぎけます。
→ Chúng tôi sẽ tiếp nhận chỉ cho 50 quý khách đến trước.
 
 先日せんじつかぎって全商品ぜんしょうひん2割引わりびきにさせていただきます。
→ Chúng tôi xin giảm giá 20% cho toàn sản phẩm, chỉ riêng cho ngày hôm nay.
 
 このけんをご持参じさんのお客様きゃくさまかぎ200円割引えんわりびきいたします。
→ Chỉ riêng cho những quý khách có mang theo phiếu này, chúng tôi xin giảm giá 200 Yên.
 
 電話取次でんわとりつぎは8まで。ただし、きゅうようする場合ばあいかぎ11までける。
→ Điện thoại sẽ được nối máy đến 8 giờ. Tuy nhiên, chỉ trong những trường hợp khẩn cấp thì chúng tôi tiếp nhận đến 11 giờ.
 
 あさ9までにご来店らいてんほうかぎ、コーヒーのサービスがあります。
→ Chỉ riêng những khách đến tiệm trước 9 giờ sáng thì sẽ được phục vụ miễn phí cà phê.

 3がつ1010にちまでにもうみをしたひとかぎ事前じぜん大会たいかいのプログラムをおおくりします。
→ Chỉ những người đăng ký đến trước ngày 10/03 thì sẽ được chúng tôi gửi trước chương trình của đại hội.
 
 証明書しょうめいしょはオリジナル(原本げんぽん)を提出ていしゅつしてください。ただし、特別とくべつ場合ばあいかぎ、コピーでもおけします。
→ Giấy chứng nhận vui lòng gửi bản gốc (bản chính). Tuy nhiên, chỉ trong những trường hợp đặc biệt, cũng có thể gửi bằng bản copy.
 
 本日ほんじつ表門おもてもん工事こうじおこないますので、本日ほんじつかぎ裏門うらもんから出入でいりしてください。
→ Hôm nay, do chúng tôi sẽ tiến hành thi công công chính nên chỉ trong ngày hôm nay, vui lòng ra vào bằng cổng sau.
 
 一年分いちねんぶんをまとめて前納ぜんのうしたかたかぎ会費かいひ5割引わりびきいたします。
→ Chỉ những khách hàng đóng tiền trước cho cả năm thì sẽ được giảm 5% hội phí.
 
 社長しゃちょうはタバコがきらいなので、社長室しゃちょうしつかぎ喫煙きつえんはご遠慮えんりょください。部屋へやではかまいません。
→ Giám đốc vì không ưa thuốc lá nên chỉ riêng phòng Giám đốc thì xin đừng hút thuốc. Những phòng khác thì không sao.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

nikagiri

nikagiru

nikagitte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm