⑥ 犯人 はあの 男 に 相違 ない。
→ Thủ phạm đúng là gã đàn ông đó.
⑦ 彼 は 天才 であるに 相違 ない。
→ Anh ta đúng là một thiên tài.
⑧ 彼女 は 三日前 に 家 を 出 たまま 帰 ってこない。きっと 何 か 事件 に 巻 き 込 まれたに 相違 ない。
→ Cô ấy đi vắng từ 3 hôm trước, nay vẫn chưa về. Chắc đã bị dính vào vụ gì rồi.
⑨ その 情報 を 漏 らしたのは 彼女 に 相違 ない。
→ Người đã làm lộ thông tin đó chắc chắn chính là cô ta.
⑩ これを 知 ったら、 彼 はきっと 烈火 のごとく 怒 り 出 すに 相違 ない。
→ Nếu biết chuyện này, chắc chắn anh ấy sẽ giận sôi lên.
⑪ 不合格品 がそれほど 出 たとは、 製品 の 検査 がそうとう 厳 しいに 相違 ない。
→ Có nhiều sản phẩm không đạt yêu cầu nhiều như thế thì hẳn là việc kiểm tra sản phẩm khá nghiêm ngặt.
⑫ あの「 女 」の 人 は 男 に 相違 ない。
→ Người “phụ nữ” đó chắc chắn là một người đàn ông.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 彼 の 言 ったことは 事実 に 相違 ないだろうとは 思 うが、 一応調 べてみる 必要 がある。
→ Tôi cho rằng những gì anh ta nói chắc đúng là sự thật nhưng cũng cần tìm hiểu thử.
⑭ 彼女 はこの 惑星 で 一番可愛 い 女 であるに 相違 ない。
→ Không nghi ngờ gì, cô ấy chính là người phụ nữ đáng yêu nhất hành tinh này.
⑮ 今日 の 判決 は 彼 にとって 不満 に 相違 ない。
→ Phán quyết (của tòa…) hôm nay ắt hẳn là rất bất mãn đối với anh ấy.
⑯ 反対 されてすぐ 自分 の 意見 を 引 っ 込 めたところを 見 ると、 彼女 は 初 めから 自分 の 意見 を 信 じていなかったに 相違 ない。
→ Không nghi ngờ gì, nhìn vào việc cô ấy rút lại ý kiến ngay khi bị phản đối thì hẳn là ngay từ đầu cô ấy đã không tin vào ý kiến của bản thân mình.
⑰ きっと 彼 が 告 げ 口 をしたに 相違 ない。
→ Chắc chắn là anh ta đã mách lẻo về chuyện đó.
⑱ 上記 の 通 り 相違 ありません。
→ Tôi xin cam đoan những điều phía trên là đúng sự thật và chính xác theo sự hiểu biết của tôi (Dùng trong các mẫu văn bản, tờ khai…)