[Ngữ pháp N2] 〜 までして/ 〜てまで: Đến mức…/ Tới mức…

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + までして
Động từ thể て + まで

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu dùng sau cụm từ thể hiện một việc thái quá, nhằm diễn đạt ý nghĩa “Đến mức làm cả chuyện đó“. Được dùng trong trường hợp phê phán cách làm không có cân nhắc, miễn sao chỉ đạt mục đích, “Vì mục đích gì đó, phải dùng tới cách này để làm là không tốt
  • ② Ngoài ra còn được sử dụng với ý nghĩa “đã cố gắng, nỗ lực hơn so với thông thường.
  • ③ Câu văn thường chứa hàm ý bất ngờ của người nói. Toàn câu thể hiện thái độ bất ngờ, nghi vấn hoặc trách mắng .
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① あのみせ、すごい行列ぎょうれつだね。」
ー「ほんとだ。でもわたしは、ならでまで ラーメン をべたいとおもわないなあ .
→ “Nhìn cửa hàng kia kìa, xếp hàng kinh khủng quá”
ー”Đúng thế thật, nhưng tôi không nghĩ mình muốn ăn ramen đến mức phải xếp hàng như thế.”

② 友達ともだちはやせるためにごはんいたりしてるけど、わたしはそこまでしてやせたいとおもわない。
→ Bạn của tôi đã bỏ bữa để giảm cân nhưng tôi thì không nghĩ mình phải làm đến mức đó để giảm cân.

③ 徹夜てつやまでしてがんばったのに、テスト でいいてんれなかった。
→ Tôi đã rất cố gắng, thậm chí là thức trắng đêm để học, nhưng kết quả kiểm tra lại không cao.

④ しょくしいものはあるが、借金しゃっきんまでしていたいとはおもわない。
→ Tôi muốn nhiều thứ lắm, nhưng không tới mức phải vay tiền để mua.

⑤ 借金しゃっきんまでしてったくるまなのに、もうぶつけてしまった。
→ Cái xe ô tô mà tôi phải vay tiền để mua đã bị va quẹt mất rồi.

⑥ からだを こわしてまではたらこうとはおもわない。
→ Tôi không nghĩ là mình sẽ làm việc đến mức cơ thể suy kiệt.

⑦ おかねてまでくるまいたいとはおもわない。
→ Tôi không nghĩ là mình muốn mua ô tô đến mức phải vay tiền để mua.

⑧ かれ財産ざいさん全部ぜんぶあきらてまで離婚りこんを したがっていた。
→ Anh ta muốn ly hôn đến mức từ bỏ tất cả tài sản.

⑨ いろいろしいものはあるが、借金しゃっきんまでしていたいとはおもわない。
→ Tôi muốn mua nhiều thứ lắm, nhưng không tới mức phải vay tiền để mua.
 
⑩ 徹夜てつやまでして頑張がんばったのに、テストでいいてんれなかった。
→ Tôi đã rất cố gắng, thậm chí là thức trắng để học, nhưng kết quả kiểm tra lại không cao.
 
⑪ このは、昔父むかしちち借金しゃっきんまでしてれたものです。
→ Đây là bức tranh mà ngày xưa bố tôi phải vay nợ mới có được nó.
 
⑫ 以前いぜんは、正月しょうがつのために、主婦しゅふ徹夜てつやまでして料理りょうりつくっていた。
→ Trước đây các bà nội trợ đã phải thức trắng đêm để nấu nướng, chuẩn bị cho bữa tết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 留学りゅうがくまでしてにつけた英語えいごだったが、使つかわないのでわすれてしまった。
→ Tiếng Anh mà tôi có được khi cất công du học đã quên sạch do không sử dụng.
 
⑭ かれ自殺じさつまでしてまもりたかった秘密ひみつというのはなにだろう。
→ Điều bí mật mà anh ấy đã đến nỗi phải tự sát để bảo vệ là cái gì vậy?
 
⑮ かれは、友達ともだちをだましてまで出世しゅっせしたいのだろうか。
→ Anh ta muốn tiến thân thậm chí bằng cả cách lừa gạt cả bạn bè cơ à?
 
⑯ 自然しぜん破壊はかいてまでやまなかあたらしい道路どうろをつくる必要ひつようはない。
→ Không cần thiết tới mức phải tàn phá thiên nhiên, chỉ để mở một con đường qua núi.
 
⑰ 試験しけん大切たいせつだけど、徹夜てつやてまで勉強べんきょうしようとはおもわない。
→ Kỳ thi mặc dù quan trọng, nhưng tôi không định sẽ thức đến trắng đêm để học.
 
⑱ いくらおいしいとっても、1時間待じかんまてまでラーメンをべようとする日本人にほんじんに、とてもおどろいた。
→ Dù ngon đến mấy thì tôi vẫn rất ngạc nhiên khi người Nhật sẵn sàng chờ đến cả tiếng đồng hồ để được ăn món mì Ramen đó.
Từ khóa: 

madeshite

temade


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm