Cấu trúc
Danh từ + 抜きで
Danh từ + 抜きに
Danh từ 1 + 抜きの + Danh từ 2
Danh từ +を抜きにして(は)
Danh từ +は抜きにして
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Sử dụng khi muốn nói: Loại cái gì đó ra, loại một cái nào đó mà vốn thông thường sẽ bao gồm
- ② Diễn tả ý: Nếu không có [Vế 1], thì [Vế 2] khó mà xảy ra/ thực hiện được.”
- ③ Diễn đạt ý: Hãy bỏ ra, loại bỏ cái gì đó ra hoặc hãy thôi chuyện gì đó đi
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Loại cái đó ra, loại một cái nào đó vốn thông thường sẽ bao gồm
Danh từ + 抜きに
Danh từ 1 + 抜きで + Danh từ 2
Có nghĩa là: Bỏ ra / loại ra
※「N + ぬき」sử dụng như danh từ.
⑮ お世辞抜きに、君の日本語は本当にうまいよ。
→ Nói không phải nịnh chứ tiếng Nhật của em giỏi thật đấy.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: Nếu không có [Vế 1], thì [Vế 2] khó mà xảy ra/ thực hiện được.
Danh từ (を)抜きに(しては)~Vれない
Danh từ (を)抜きに(しては)~不可能 (Bất khả năng)
Thường đi kèm với những từ thể hiện đánh giá cao của người nói. Vế phía sau là câu mang ý một sự việc sẽ không xảy ra
Có nghĩa là: Nếu không có hoặc loại bỏ N ra, thì không thể V
① この チーム は彼を ぬきにしては、戦えません。
→ Đội này mà thiếu cậu ấy thì không thể chiến đấu gì được.
③ 私の朝は、コーヒー を ぬきにしては、考えられない。
→ Tôi không thể nghĩ đến buổi sáng của tôi mà không có cà phê.
④ 原さん を ぬきにして、今回の優勝はなかったと思う。
→ Nếu không có Hara thì không thể có chiến thắng lần này.
⑤ こんな大切なこと、部長を ぬきにしては決められません。
→ Việc quan trọng như thế này mà không có trưởng phòng thì không thể quyết định được.
⑥ 皆さん、仕事の話は抜きにして、楽しく飲みましょう。
→ Mọi người, hãy dẹp chuyện công việc qua một bên và uống cho thật vui vẻ nào.
⑧ 田中さん抜きで(は)パーティーは、始められません。
→ Thiếu anh Tanaka thì bữa tiệc sẽ không thể bắt đầu được.
⑨ 今日は寝坊しちゃって、朝食抜きで会社に来た。
→ Hôm nay tôi ngủ quên nên đã đến công ty mà không ăn sáng (bỏ bữa sáng).
⑩ 挨拶は抜きにして、パーティーを始めましょう。
→ Thôi bỏ qua phần chào hỏi, chúng ta bắt đầu bữa tiệc thôi.
→ Từ giờ về sau, nói đến kinh tế Nhật Bản mà không nói đến vấn đề thuế thu nhập thì khó mà hình dung được.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Nếu không có ý chí mạnh mẽ thì không thể hoàn thành được công việc này.
⑬ 料理の上手な山田さん を抜きにしては 、パーティー は開けません。
→ Nếu không có anh Yamada giỏi nấu ăn, chúng ta không thể mở tiệc được.
⑭ 電気を抜きにしては、現在社会は成り立たないと言ってもいい。
→ Nếu không nhờ có điện thì có thể nói rằng không hình thành xã hội hiện tại.
Cách dùng 3: Hãy bỏ ra, loại bỏ cái gì đó ra hoặc hãy thôi chuyện gì đó đi
Danh từ + をぬきして
Đối với dạng này, phía sau thường đi với những cách nói hàm ý 勧誘 (rủ rê, mời gọi)、依頼 (nhờ vả)、命令 (mệnh lệnh) や意思・願望 (ý chí, nguyện vọng v.v.) など。
Phần nhiều là đi với dạng「Nはぬきにして、~」
Có nghĩa là: Hãy bỏ N ra / Hãy thôi N đi / Không N nữa
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!