① 一度契約した以上、簡単には取り消すことはできない。
→ Một khi đã kí hợp đồng thì không dễ hủy bỏ đâu.
② 高いお金を払って見る以上、最初から最後までちゃんと見たい。
→ Đã trả tiền cao như vậy thì tôi muốn xem từ đầu đến cuối.
③ 学生である以上、学校の規則を守らなければならない。
→ Đã là học sinh thì phải tuân thủ nội quy của trường học.
④ A:前に ハワイ に連れて行ってくれるって言ったのは本当?
ー B: もちろん。約束した以上、そのつもりだよ。
→ A: Trước đây anh nói sẽ đưa em đi Hawaii là thật đó hả?
ー B: Tất nhiên. Anh đã hứa thì chắc chắn là có ý định như vậy rồi.
⑤ 引き受けた以上は、ちゃんと責任を持ってやります。
→ Đã nhận việc rồi thì nhất định tôi sẽ làm việc có trách nhiệm.
⑥ 試験を受ける以上、何とかして合格したい。
→ Đã dự thi thì nhất định phải cố gắng để đậu.
⑦ 給料がこんなに安い以上は、転職を考える人がいるのも当然だ。
→ Tiền lương mà thấp như vậy thì có nhiều người nghĩ đến việc chuyển việc cũng là đương nhiên.
⑧ 約束 した 以上 、 守 るべきだと 思 う。
→ Tôi nghĩ rằng một khi đã hứa thì phải giữ lời.
⑨ 一人 でやると 言 った 以上 、 他 の 人 には 頼 めない。
→ Một khi đã nói sẽ tự làm thì không thể nhờ người khác giúp đỡ.
⑩ この 学校 に 入学 した 以上 は、 校則 は 守 らなければならない。
→ Một khi đã vào học ở trường này thì phải tuân thủ nội quy của trường.
⑪ 絶対 にできると 言 ってしまった 以上 、どんな 失敗 も 許 されない。
→ Một khi đã quả quyết rằng làm được, thì bất luận vì lý do gì cũng không được quyền thất bại.
⑫ 学生 である 以上 、 勉強 を 第一 にしなさい。
→ Đã là học sinh thì phải lấy sự học làm đầu.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 全員一致 で 選 ばれてクラブの 部長 になる 以上 、みんなの 信頼 を 裏切 るようなことだけはしたくない。
→ Một khi đã được mọi người nhất trí bầu làm thủ lĩnh của câu lạc bộ, tôi không muốn làm điều gì phụ lòng tin cậy của anh em.
⑭ エネルギー 問題 がこれほど 深刻 になった 以上 、ただちに 対策 を 立 てるべきだ。
→ Vấn đề năng lượng để trở nên nghiêm trọng đến mức này thì cần phải có một giải pháp đối phó ngay.
⑮ 両親 から 独立 した 以上 は、 仕事 を 探 さなければならない。
→ Khi đã sống tự lập khỏi cha mẹ thì phải tìm việc làm.
⑯ 大学 を 辞 める 以上 、 学歴 に 頼 らないで 生 きていける 力 を 自分 で 身 につけなければならない。
→ Một khi đã bỏ ngang, không học tiếp đại học nữa, thì phải tự tạo cho mình một năng lực đủ để kiếm sống mà không cần nhờ đến bằng cấp đào tạo.
⑰ 真相 を 知 った 以上 、 何 かしなければならない。
→ Giờ tôi đã biết chân tướng sự thật, tôi phải làm một điều gì đó.
⑱ こういうことになってしまった 以上 、 私 が 責任 を 取 って 辞 めるしか 解決策 はないだろう。
→ Đã đến nước này thì chỉ còn một cách giải quyết là tôi nhận trách nhiệm, từ chức mà thôi.
⑲ ここに 来 てしまった 以上 、 気 になっていることは 全部言 ってしまおう。
→ Giờ tôi đã đến đây rồi, nên tôi sẽ nói hết những gì mà tôi đang băn khoăn.