Cấu trúc
あまりの + danh từ + に
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói diễn tả kết quả của một sự việc nào đó vượt quá mức bình thường.
- ② Vế sau là kết quả không thường thấy (phần lớn là kết quả xấu), Không thể hiện mong muốn, ý hướng của người nói.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 10年ぶり兄に合った。兄のあまりの変化に言葉が出なかった
→ Tôi gặp lại anh trai sau 10 năm. Anh ấy thay đổi nhiều đến mức tôi không nói nên lời
② あの社長、事故について全然反省してなくて、あまりの責任感のなさにあきれた。
→ Cái ông giám đốc ấy hoàn toàn không tự nhìn lại mình sau tai nạn, quá vô trách nhiệm đến mức ngạc nhiên.
③ ふじ自動車から出た新しい電気自動車は、あまりの人気に生産が追いつかないようだ。
→ Loại xe ô tô điện mới ra của công ty ô tô Fuji được quá ưa chuộng đến nỗi sản xuất dường như không kịp.
④ あまりの暑さに、すぐ上着を脱ぎました。
→ Vì quá nóng nên tôi đã cởi bỏ áo ngoài.
⑤ 今年の夏はあまりの暑さに、エアコン を つける日が多くなってしまった。
→ Mùa hè năm nay quá nóng nên số ngày phải bật điều hoà nhiều hẳn lên.
⑥ A: ほんとに彼と別れるの?
ー B: うん。今まで我慢してきたけど、あまりの勝手さに、今度こそ、我慢できなくなって。
→ A: Cậu sẽ chia tay với anh ta thật à?
ー B: Ừ. Từ trước tới giờ mình đã nhịn nhiều rồi nhưng vì anh ta quá ích kỷ nên lần này mình đã không thể chịu nổi.
⑦ あまりの怖さに彼女は目を閉じた。
→ Cô ấy sợ quá nên đã nhắm mắt lại.
→ Tôi gặp lại anh trai sau 10 năm. Anh ấy thay đổi nhiều đến mức tôi không nói nên lời
② あの社長、事故について全然反省してなくて、あまりの責任感のなさにあきれた。
→ Cái ông giám đốc ấy hoàn toàn không tự nhìn lại mình sau tai nạn, quá vô trách nhiệm đến mức ngạc nhiên.
③ ふじ自動車から出た新しい電気自動車は、あまりの人気に生産が追いつかないようだ。
→ Loại xe ô tô điện mới ra của công ty ô tô Fuji được quá ưa chuộng đến nỗi sản xuất dường như không kịp.
④ あまりの暑さに、すぐ上着を脱ぎました。
→ Vì quá nóng nên tôi đã cởi bỏ áo ngoài.
⑤ 今年の夏はあまりの暑さに、エアコン を つける日が多くなってしまった。
→ Mùa hè năm nay quá nóng nên số ngày phải bật điều hoà nhiều hẳn lên.
⑥ A: ほんとに彼と別れるの?
ー B: うん。今まで我慢してきたけど、あまりの勝手さに、今度こそ、我慢できなくなって。
→ A: Cậu sẽ chia tay với anh ta thật à?
ー B: Ừ. Từ trước tới giờ mình đã nhịn nhiều rồi nhưng vì anh ta quá ích kỷ nên lần này mình đã không thể chịu nổi.
⑦ あまりの怖さに彼女は目を閉じた。
→ Cô ấy sợ quá nên đã nhắm mắt lại.