[Ngữ pháp N2] ここ~というもの:Suốt (cả…nay)

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc
ここというもの、...
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói diễn tả “một trạng thái (không bình thường/thất thường) tiếp diễn trong suốt khoảng thời gian đó (hàm chứa cảm xúc của người nói và nhấn mạnh vào khoảng thời gian đó)”.
  • ② Trong dấu  là từ chỉ khoảng thời gian
  • ③ Đôi khi cũng đi với dạng この~というもの
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① ここ週間しゅうかんというものいそがしくて、ちゃんと食事しょくじをしていない。
→ Suốt một tuần nay, chẳng ngày nào tôi ăn uống đàng hoàng vì quá bận.
 
② ここ10年間ねんかんというもの株価かぶかがる一方いっぽうだ。
→ Suốt 10 năm nay, giá cổ phiếu cứ giảm liên tục.
 
③ 彼女かのじょここいち月間げつかんというもの授業じゅぎょうやすんでいる。
→ Cô ấy nghỉ học suốt cả tháng nay.
 
④ ここ一週間いちしゅうかんというもの、ろくに睡眠すいみんもとっていません。
→ Cả tuần nay tôi chẳng ngủ được ngon giấc ngày nào.
 
⑤ ここ1週間しゅうかんというもの友達ともだちにあってない。
→ Cả tuần nay tôi không gặp bạn bè nào cả.
 
⑥ 田中たなかさんは、この1週間しゅうかんというもの仕事しごとどころではないようだ。
→ Anh Tanaka dường như cả tuần nay không có tâm trạng làm việc.
 
⑦ ここ一週間いちしゅうかんというもの人会ひとあひとにやせたとわれる。
→ Cả tuần nay cứ gặp ai là lại bị nói là tôi đã gầy đi.
 
⑧ ここ週間しゅうかんというもの毎日面白まいにちおもしろいことに出会であう。
→ Cả tuần nay ngày nào tôi cũng gặp chuyện vui cả.
 
⑨ ここいち二年にねんというもの、いつも仕事しごとわれ、つま二人ふたりでゆっくり旅行りょこうをする時間じかんもなかった。
→ Suốt 1, 2 năm nay ngày nào cũng bận việc nên vẫn chưa có thời gian thong thả đi du lịch với vợ.
 
⑩ この 5 かねんというもの多事多難たじたなんであった。
→ Suốt 5 năm nay, tôi đã gặp vô số chuyện rắc rối.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

koko toiumono

toiumono


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm