① もうすぐ タバコ の値上がりになるので、これ を契機にやめることにしました。
→ Sắp tới thuốc lá sẽ tăng giá nên nhập dịp này tôi đã quyết định bỏ thuốc.
② 入社試験に落ちたの を契機に英会話の勉強を始めた。
→ Nhân lúc vừa trượt kì thi tuyển vào công ty tôi bắt đầu học lớp hội thoại tiếng Anh.
③ 退職を契機に茶道を始めた。
→ Nhân thời điểm vừa nghỉ việc tôi bắt đầu học trà đạo.
④ これ を契機に、健康管理を もっと注意するようにします。
→ Nhân dịp này tôi sẽ chú ý hơn đến việc chăm sóc sức khỏe.
⑤ 勤めていた会社が倒産したの を契機に独立することにしました。
→ Đúng vào lúc công ty mà tôi đang làm việc bị phá sản nên tôi đã quyết định tự làm riêng.
⑥ 新幹線の駅ができたの を契機にいろいろな店ができて、駅周辺がにぎやかになりました。
→ Nhân cơ hội ga shinkansen vừa được xây dựng, nhiều hàng quán đã mở ra làm cho khu vực quanh ga trở nên náo nhiệt.
⑦ 青木氏の社長就任を契機にして、わが社は大きく発展した。
→ Kể từ sau khi ông Aoki nhậm chức Giám đốc, công ty chúng ta đã có những phát triển lớn.
⑧ 彼は就職を契機として生活スタイルをがらりと変えた。
→ Nhân cơ hội đi làm, anh ta đã thay đổi hoàn toàn lối sống của mình.
⑨ この大学は卒業生がノーベル賞を受賞したことを契機として受験生が増えたと言われている。
→ Người ta nói rằng kể từ sau khi một cựu sinh viên trường đại học này nhận được giải Nobel thì lượng thí sinh đăng ký vào trường tăng lên.
⑩ 日本は敗戦を契機として国民主権国家へと転換したと言われている。
→ Người ta nói Nhật Bản kể từ khi bại trận, đã chuyển sang một quốc gia có chủ quyền thuộc về nhân dân.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑪ 彼女は大学入学を契機として親元を出た。
→ Kể từ khi vào đại học, cô ấy đã tự lập khỏi bố mẹ.
⑫ 今回の事件を契機に、地域ぐるみで子供を犯罪から守ろうということになった。
→ Kể từ sau vụ lần này, toàn thể địa phương bắt đầu thực hiện hành động bảo vệ trẻ em khỏi tội phạm.
⑬ この港では、開港100周辺を契機に今年1年様々な催し物が企画されている。
→ Tại cảng này, nhiều hoạt động đa dạng trong năm nay đã được lên kế hoạch nhân kỷ niệm 100 năm hoạt động cảng.
⑭ 今度の病気、入院を契機として、今後は定期健診をきちんと受けようと思った。
→ Kể từ sau cơn bệnh và nhập viện lần này, tôi đã có suy nghĩ phải đi khám sức khỏe định kỳ trong thời gian tới.
⑮ 卒業を契機に独立する。
→ Nhân cơ hội tốt nghiệp tôi sẽ sống tự lập.
⑯ 昨年の事故を契機として、安全対策が強化された。
→ Chính sách an toàn được đẩy mạnh kể từ khi tai nạn năm ngoái xảy ra.
⑰ 出産を契機として、生き方を考え直した。
→ Nhân cơ hội sinh con, tôi thay đổi suy nghĩ về cách sống của mình.
⑱ 今回の合併を契機として、わが社は21世紀をリードする企業としてさらに発展してゆかなければならない。
→ Nhân cơ hội sáp nhập lần này, công ty chúng ta phải tiếp tục phát triển hơn nữa để xứng đáng là một doanh nghiệp đi đầu trong thế kỷ 21.
⑲ この災害を契機にして、わが家でも防災対策を強化することにした。
→ Từ sau vụ thảm họa lần này, ngay cả gia đình tôi cũng đã tăng cường các biện pháp phòng chống cháy.
⑳ 転居を契機に、わたしも今までの仕事をやめて自分の店を持つ決心をした。
→ Nhân dịp chuyển sang chỗ ở mới, tôi cũng đã quyết tâm bỏ công việc trước giờ để tự mở một cửa hàng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!