→ Tôi nghĩ rằng tùy thuộc vào phán quyết của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp Nhật Bản thì cũng có thể đẩy nhanh việc sáp nhập trong mua thu năm nay.
⑥ 実力次第では社長になることも可能だろう。
→ Tùy vào thực lực thì cậu cũng có thể trở thành giám đốc.
⑦ それは使い方次第では危険な物になる。
→ Cái đó tùy vào cách sử dụng thì cũng có thể trở thành thứ nguy hiểm.
⑧ 同氏の証言次第では、大統領が窮地に立たされることもありそうだ。
→ Tùy vào lời khai cũng ông ấy thì cũng có khả năng Tổng thống sẽ bị dồn vào đường cùng.
⑨ 今後の展開次第では、早期退職やリストラもやむを得ないかもしれない。
→ Tùy thuộc vào sự tiến triển trong thời gian tới, cũng có thể buộc phải cho nghỉ hưu sớm hoặc tái cơ cấu công ty.
⑩ 先生のご都合次第では来週の講演は延期になります。
→ Tùy vào thời gian của giáo viên thì buổi học tuần sau cũng có thể bị hoãn.
⑪ 条件次第ではお受けすることが出来るかもしれませんので、詳細について伺えればと存じます。
→ Tùy thuộc vào điều kiện thì cũng có khả năng tôi sẽ chấp nhận đề nghị của anh. Anh có thể nói chi tiết hơn được không?
⑫ 頼み次第ではあの人もこの仕事を手伝ってくれるかもしれない。
→ Tùy vào cách nhờ vả thì cũng không biết chừng người đó cũng sẽ giúp đỡ công việc cho.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!