[Ngữ pháp N2] ~ といった:Ví dụ như…/ Những thứ như …

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ 1、Danh từ 2 . . . + といった + Danh từ 3

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Dùng để liệt kê ví dụ với hàm ý rằng, đây không phải là toàn bộ mà ngoài ra còn có những cái khác nữa
  • ② Phía trước といった sẽ liệt kê ra nhiều ví dụ. Phía sau といった sẽ là Danh từ chính
  • ③ Cấu trúc 「~ や」、「~とか」cũng được sử dụng khá nhiều để liệt kê ví dụ đằng trước といった
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① わたしはこれまで、おもにタイ や中国ちゅうごく、マレーシア といった アジア のくにまわって、写真しゃしんってきました。
→ Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh các nước châu Á chủ yếu như Thái Lan, Trung Quốc, Malaysia v.v để chụp ảnh.

② いぬねこえない マンション では、ウサギ や ハムスター といった小動物しょうどうぶつがよくわれている。
→ Ở những toà nhà không cho phép nuôi chó mèo thì có thể nuôi được những động vật nhỏ như thỏ hay chuột hamster.

③ 富士見台ふじみだい富士見町ふじみちょうといった地名ちめいのところは、むかし富士山ふじさんえた場所ばしょである。
→ Những địa danh như Fujimidai, Fujimimachi là những nơi mà hồi xưa có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.

④ この学校がっこうでは、テニス、サッカー、野球やきゅうといった スポーツ がじょう( さか ) んです。
→ Ở trường này, những môn thể thao như tennis, bóng đá và bóng chày là hot nhất.

⑤ この日本語学にほんごがくこうには タイ、ベトナム といった東南アジアとうなんあじあからの留学生りゅうがくせいおおい。
→ Trường tiếng Nhật này có nhiều sinh viên đến từ Đông Nam Á như Việt Nam hay Thái Lan.

⑥ この人形にんぎょうは、「こんにちは」「さようなら」といった簡単かんたん言葉ことばはなせます。 
→ Con búp bê này có thể nói được những câu đơn giản như [Xin chào], [Tạm biệt].

⑦ うどんや寿司すしといった日本にほんものこの外国人がいこくじんえてきた。 
→ Người nước ngoài thích đồ ăn Nhật Bản như món Sushi, mỳ Udon thì đã tăng lên.

⑧ バスケットボール、サッカー といった スポーツ は大学生だいがくせい人気にんきがある。 
→ Sinh viên ưa chuộng các môn thể thao như là Bóng đá, Bóng chuyền.

⑨ わたしはこれまで、おもにフィリピン や韓国かんこく、インド といった アジア のくにまわって、写真しゃしんってきました。 
→ Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh các nước Châu Á chủ yếu như Philippin, Hàn Quốc, Ấn Độ để chụp ảnh.

⑩ 今年ことしなつあおや オレンジ といったあざやかないろ流行りゅうこうしている。
→ Hè năm nay, ví dụ như các màu xanh biển, hoặc cam, những màu sặc sỡ đang là trào lưu đó.

⑪ この奨学金しょうがくきん申請しんせいするためには、成績証明書せいせきしょうめいしょ教授きょうじゅ推薦書すいせんしょといった書類しょるい必要ひつようだ。
→ Để xin cấp học bổng này cần có các giấy tờ như là bảng thành tích học tập và giấy giới thiệu của giáo sư.

⑫ オーストラリア には コアラ や カンガルー といっためずらしい動物どうぶつがたくさんいる。
→ Ở Australia có nhiều động vật quý hiếm như là gấu túi và chuột túi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

toitta


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm