Cấu trúc
Danh từ 1、Danh từ 2 . . . + といった + Danh từ 3
Cách dùng / Ý nghĩa
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
→ Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh các nước châu Á chủ yếu như Thái Lan, Trung Quốc, Malaysia v.v để chụp ảnh.
② 犬や猫の飼えない マンション では、ウサギ や ハムスター といった小動物がよく飼われている。
→ Ở những toà nhà không cho phép nuôi chó mèo thì có thể nuôi được những động vật nhỏ như thỏ hay chuột hamster.
③ 富士見台、富士見町といった地名のところは、昔、富士山が見えた場所である。
→ Những địa danh như Fujimidai, Fujimimachi là những nơi mà hồi xưa có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.
④ この学校では、テニス、サッカー、野球といった スポーツ が盛( さか ) んです。
→ Ở trường này, những môn thể thao như tennis, bóng đá và bóng chày là hot nhất.
⑤ この日本語学校には タイ、ベトナム といった東南アジアからの留学生が多い。
→ Trường tiếng Nhật này có nhiều sinh viên đến từ Đông Nam Á như Việt Nam hay Thái Lan.
⑥ この人形は、「こんにちは」「さようなら」といった簡単な言葉を話せます。
→ Con búp bê này có thể nói được những câu đơn giản như [Xin chào], [Tạm biệt].
⑦ うどんや寿司といった日本の食べ物を好む外国人が増えてきた。
→ Người nước ngoài thích đồ ăn Nhật Bản như món Sushi, mỳ Udon thì đã tăng lên.
⑧ バスケットボール、サッカー といった スポーツ は大学生に人気がある。
→ Sinh viên ưa chuộng các môn thể thao như là Bóng đá, Bóng chuyền.
⑨ 私はこれまで、主にフィリピン や韓国、インド といった アジア の国を回って、写真を撮ってきました。
→ Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh các nước Châu Á chủ yếu như Philippin, Hàn Quốc, Ấn Độ để chụp ảnh.
⑩ 今年の夏は青や オレンジ といった、鮮やかな色が流行している。
→ Hè năm nay, ví dụ như các màu xanh biển, hoặc cam, những màu sặc sỡ đang là trào lưu đó.
⑪ この奨学金を申請するためには、成績証明書や教授の推薦書といった書類が必要だ。
→ Để xin cấp học bổng này cần có các giấy tờ như là bảng thành tích học tập và giấy giới thiệu của giáo sư.
⑫ オーストラリア には コアラ や カンガルー といった、珍しい動物がたくさんいる。
→ Ở Australia có nhiều động vật quý hiếm như là gấu túi và chuột túi.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!