[Ngữ pháp N2] ~ といった:Ví dụ như…/ Những thứ như …

⭐ › Cấu trúc

Danh từ 1、Danh từ 2 . . . + といった + Danh từ 3

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Dùng để liệt kê ví dụ với hàm ý rằng, đây không phải là toàn bộ mà ngoài ra còn có những cái khác nữa
  • ② Phía trước といった sẽ liệt kê ra nhiều ví dụ. Phía sau といった sẽ là Danh từ chính
  • ③ Cấu trúc 「~ や」、「~とか」cũng được sử dụng khá nhiều để liệt kê ví dụ đằng trước といった
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① わたしはこれまで、おもにタイ やちゅうごく、マレーシア といった アジア のくにまわって、しゃしんってきました。
→ Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh các nước châu Á chủ yếu như Thái Lan, Trung Quốc, Malaysia v.v để chụp ảnh.

② いぬねこえない マンション では、ウサギ や ハムスター といったしょうどうぶつがよくわれている。
→ Ở những toà nhà không cho phép nuôi chó mèo thì có thể nuôi được những động vật nhỏ như thỏ hay chuột hamster.

③ ふじみだいふじみちょうといったちめいのところは、むかしふじさんえたばしょである。
→ Những địa danh như Fujimidai, Fujimimachi là những nơi mà hồi xưa có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.

④ このがっこうでは、テニス、サッカー、やきゅうといった スポーツ がじょう( さか ) んです。
→ Ở trường này, những môn thể thao như tennis, bóng đá và bóng chày là hot nhất.

⑤ このにほんごがくこうには タイ、ベトナム といったアジアとうなんあじあからのりゅうがくせいおおい。
→ Trường tiếng Nhật này có nhiều sinh viên đến từ Đông Nam Á như Việt Nam hay Thái Lan.

⑥ このにんぎょうは、「こんにちは」「さようなら」といったかんたんことばはなせます。 
→ Con búp bê này có thể nói được những câu đơn giản như [Xin chào], [Tạm biệt].

⑦ うどんや寿すしといったにほんものこのがいこくじんえてきた。 
→ Người nước ngoài thích đồ ăn Nhật Bản như món Sushi, mỳ Udon thì đã tăng lên.

⑧ バスケットボール、サッカー といった スポーツ はだいがくせいにんきがある。 
→ Sinh viên ưa chuộng các môn thể thao như là Bóng đá, Bóng chuyền.

⑨ わたしはこれまで、おもにフィリピン やかんこく、インド といった アジア のくにまわって、しゃしんってきました。 
→ Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh các nước Châu Á chủ yếu như Philippin, Hàn Quốc, Ấn Độ để chụp ảnh.

⑩ ことしなつあおや オレンジ といったあざやかないろりゅうこうしている。
→ Hè năm nay, ví dụ như các màu xanh biển, hoặc cam, những màu sặc sỡ đang là trào lưu đó.

⑪ このしょうがくきんしんせいするためには、せいせきしょうめいしょきょうじゅすいせんしょといったしょるいひつようだ。
→ Để xin cấp học bổng này cần có các giấy tờ như là bảng thành tích học tập và giấy giới thiệu của giáo sư.

⑫ オーストラリア には コアラ や カンガルー といっためずらしいどうぶつがたくさんいる。
→ Ở Australia có nhiều động vật quý hiếm như là gấu túi và chuột túi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

toitta


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm