① ねえ、明日バーゲン に行かない? - ごめん。来週試験で、それどころじゃないの。→ Này, mai đi đến chỗ bán hàng giảm giá không?ー Xin lỗi, tuần sau tớ thi rồi, giờ chả có tâm trí cho việc đó.② 天気もよさそうだし、週末、花見に行かない? - 無理無理。もうすぐ レポート の締め切りで、花見どころじゃないんだ。→ Thời tiết có vẻ đẹp, cuối tuần đi ngắm hoa không?– Không được. Sắp tới hạn nộp báo cáo rồi, thời gian đâu mà ngắm hoa nữa.③ 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。→ Việc của người khác thì chịu không giúp được rồi. Việc của mình còn đang không làm kịp đây này.④ 年末から母の入院で、お正月どころではありませんでした。→ Cuối năm mẹ phải nhập viện nên chẳng còn tết nhất gì nữa.⑤ 仕事が残っていて、飲み会どころではないんです。→ Công việc còn tồn đọng, thời gian đâu mà đi nhậu nữa.
⑥ A「高橋さん、今度の休みに京都へ行くんだけど、いっしょに行きませんか。」
B「ごめんなさいね。わたし、今忙しくて、旅行どころじゃないんです。」
A: Takahashi này, kỳ nghỉ này tôi sẽ đi Kyoto ấy, em có đi cùng không?
B: Xin lỗi anh nhé. Em hiện đang rất bận nên không thể đi du lịch lúc này được.
⑦ 当時はお金もなく、誕生日といっても祝うどころではなかった。
→ Vào thời gian đó tiền cũng không có nên dù là sinh nhật cũng đã không thể tổ chức ăn mừng được.
⑧ 桜の季節だというのに、お花見どころじゃなく、夜遅くまで仕事をしている。
→ Mặc dù đang là mùa hoa anh đào nhưng tôi không thể đi ngắm hoa được do ngày nào cũng phải làm việc đến tối.
⑨ お金がなくて、買い物どころではない。
→ Vì không có tiền nên không phải là lúc có thể đi mua sắm được.
⑩ 昼寝どころではない。さっさと仕度しなさい!
→ Bây giờ không phải là lúc ngủ trưa. Hãy đi làm việc ngay!
→ Bây giờ không phải là lúc tôi có thể đi chơi được, vì bận quá.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 引越をしたばかりなので、旅行どころではなくうちの整理に手一杯です。
→ Vì tôi chuyển nhà xong nên bây giờ không phải là lúc có thể đi du lịch được, việc dọn dẹp nhà đã chiếm hết thời gian của tôi rồi.
⑬ 彼はあんな小さな字が読めるのだから近視どころではない。
→ Vì anh ta đọc được chữ nhỏ như thế nên anh ta còn lâu mới bị cận thị.
⑭ 彼はよく間違いをするが、馬鹿どころではない。
→ Anh ta dù thường hay mắc sai lầm nhưng anh ta còn lâu mới ngốc.
→ Anh ta còn lâu mới ga-lăng.
→ Anh ta còn lâu mới thật lòng.
⑰ 来週試験だから旅行どころではない!
→ Tuần sau tôi thi nên giờ không phải là lúc có thể đi du lịch được.
⑱ この国の経済はどんどん悪くなっていて、よくなるどころではない。
→ Nền kinh tế của nước này ngày càng kém nên còn lâu lắm mới tốt lên được.
⑲ 彼の奥さんはやさしいどころではなく、鬼のような人ですよ。
→ Vợ anh ta còn lâu mới hiền, dữ như quỷ vậy đó.
⑳ 卒業も危ないのだから、就職活動どころではない。
→ Ngay cả việc tốt nghiệp cũng còn không biết có được không nên ngày đi tìm việc còn xa lắm.
㉑ 天気が悪くては、海水浴どころではない。
→ Những khi thời giết xấu thì không phải là lúc có thể đi tắm biển được.
㉒ 仕事が残っていて、酒を飲んでいるどころではないんです。
→ Vì công việc tôi vẫn còn nên không phải là lúc có thể ngồi nhâm nhi vài ba ly rượu được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!