Cấu trúc
Động từ thể ない + ないではいられない
Động từ thể ない +ずにはいられない
(する => せずに)
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả người nói mặc dù muốn kìm chế, kìm nén một hành động, cảm xúc nào đó nhưng không thể thực hiện được (nhấn mạnh cảm xúc hoặc mong muốn của bản thân)
- ② Nhấn mạnh những hành động, cảm giác, cảm xúc mang tính cá nhân, tự nhiên xảy đến. Khi chủ ngữ là ngôi thứ ba cần đi kèm ようだ, らしい
- ③「ず」là dạng văn viết, văn trang trọng của 「ない」
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
→ Khi nghe bản nhạc này tôi không thể không hát theo được.
② 親もだいぶ年を とってきたので、私も家事を手伝わないではいられくなった。
→ Vì bố mẹ cũng đã có tuổi nên tôi không thể không phụ giúp công việc nhà.
③ 台風の影響が心配で、畑を見に行かないではいられなかった。
→ Lo lắng vì ảnh hưởng của bão, tôi không thể không đi xem ruộng lúa.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑯ あの人は孫の話を しないではいられないみたいね。いつも聞かされる。
→ Người đó có vẻ như không nói chuyện về đứa cháu thì không chịu được thì phải. Lúc nào cũng phải nghe về chuyện đó.
⑰ 前の日、3時間しか寝てなかったから、新幹線の中では寝ないではいられなかった。
→ Ngày hôm trước tôi chỉ được ngủ có 3 tiếng nên tôi đã phải ngủ trên tàu shinkansen.
⑱ 彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
→ Nhìn cách anh ấy bắt chước các sự vật rất buồn cười, tôi không thể nhịn cười.
⑲ もう真夜中だったが、心配で電話を しないではいらなかった。
→ Tối khuya rồi lo lắng không gọi điện thoại được.
⑳ 驚いた彼の顔があまりにおかしかったので、失礼だとは思ったが、笑わないではいられなかった。
→ Bị giật mình, nét mặt anh ấy kỳ cục nên dù có phần thất lễ nhưng tôi không thể không cười.
㉑ 隣の家の騒音のひどさに、一言苦情を言わずにはいられないらしい。
→ Tôi không thể không than phiền về độ kinh khủng của tiếng ồn phát ra từ nhà hàng xóm
㉒ 兄は最近酒を飲みすぎている。ストレス から飲まずにはいられないらしい。
→ Anh trai dạo này uống quá nhiều rượu. Hình như stress, không uống không được.
㉓ 人間は「見てはいけない」と言われると、かえって見てみずにはいられなくなるものらしい。
→ Con người mà, hễ bị nhắc “Không được nhìn” là dường như sẽ làm ngược lại, phải nhìn bằng được.
㉔ あの ラストシーン を見たら、泣かずにはいられない。
→ Xem xong cảnh cuối đó, tôi không thể ngừng khóc.
㉕ A:何一人で笑ってるの ?
ー B: あの時の先生の顔を思い出すと、笑わずにはいられなくて。
→ A: Làm gì mà cười 1 mình thế?
ー B: Cứ nhớ đến mặt của thầy lúc đó là tớ không nhịn được cười.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Biết là uống nhiều rượu sẽ không tốt cho sức khỏe nhưng toàn việc đáng ghét xảy ra nên không thể không uống.
㉗ 彼女は欠点だらけだけど、好きにならずにはいられない。
→ Dù cô ấy có đầy khuyết điểm nhưng tôi không thể ngừng yêu cô ấy.
㉘ 将来の事を考えずにはいられない。
→ Tôi không thể không nghĩ về tương lai.
㉙ 彼のこと を同情せずにはいられない。
→ Tôi không thể không đồng cảm/ vô cùng đồng cảm với anh ấy.