Cấu trúc
Danh từ + にほかならない
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói thể hiện phán đoán mang tính kết luận, đánh giá của người nói về việc gì đó.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
→ Cô ấy đỗ chính là kết quả của sự nỗ lực.
② 今回優勝できたのは選手と スタッフ が一つになって力を合わせた結果にほかならない。
→ Chức vô địch lần này chính là kết quả của sự đồng lòng hợp lực của các cầu thủ và nhân viên.
③ 彼ががんに勝かつことできたのは、最初の発見は早かったからにほかならない。
→ Anh ấy có thể chiến thắng bệnh ung thư chính là nhờ phát hiện sớm từ lúc đầu
④ 親が子どもを しかるのは、子どもを愛してるからにほかならない。
→ Bố mẹ la mắng con cũng chỉ vì yêu con mà thôi.
⑤ 私がこの仕事に就けたのも、石井先生の指導があったからにほかなりません。
→ Tôi được làm công việc này chính là nhờ sự chỉ dẫn của thầy Ishii.
⑥ 新しい事業の成功は、社員全員の努力の賜物にほかならない。
→ Thành công của dự án mới chính là kết quả của sự nỗ lực của toàn thể nhân viên.
⑦ 脳死は人間の死にほかならないとかんがえる人が増えた。
→ Những người nghĩ rằng chết não chính là cái chết của loài người đã tăng lên.
⑧ 夫がたばこ を やめたのは妊娠した妻のためにほかならない。
→ Việc chồng tôi ngừng hút thuốc chính là vì vợ mang bầu.
⑨ 将来この国を支えるのは、若い君たちにほかならない
→ Những người hỗ trợ cho đất nước trong tương ai, không ai khác chính là những người trẻ tuổi.
⑩ 人間も自然の一部にほかならないということ忘れてはならない
→ Không được phép quên rằng con người chính là một phần của tự nhiên
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!