Cấu trúc
Danh từ + に限らず
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói miêu tả ý : “Không chỉ trong phạm vi này, mà trong cả phạm vi lớn hơn thế ”.
- ② Vế sau thường có も thể hiện ý nghĩa còn cái khác cũng thế. Đi với dạng: 「~に限らず、~も~」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① うちに限らず近所の住民はみんな夜中の バイク の音に悩まされている
→ Không chỉ nhà tôi mà tất cả người dân quanh đây đều bị làm phiền bởi tiếng xe máy lúc nửa đêm.
→ Không chỉ nhà tôi mà tất cả người dân quanh đây đều bị làm phiền bởi tiếng xe máy lúc nửa đêm.
② 環境対策のためにも、夏に限らず、年間を通して節電を心がけるべきだ。
→ Cần chú ý tiết kiệm điện, không chỉ vào mùa hè mà còn trong suốt cả năm, cũng vì biện pháp bảo vệ môi trường.
③ 日曜日に限らず、休みの日はいつでも、家族と運動をしに出かけます。
→ Không chỉ chủ nhật mà ngay cả những ngày nghỉ, tôi thường ra ngoài vận động cùng với gia đình.
④ 水の問題は特定の地域に限らず、世界的な問題になるだろう。
→ Vấn đề về nước hẳn không chỉ ở một số khu vực cụ thể mà nó sẽ trở thành vấn toàn cầu.
⑤ 男性に限らず、女性も、新しい職業分野の可能性を広げようとしている。
→ Không chỉ nam giới, ngay cả nữ giới cũng đang mở rộng khả năng làm việc trong các nghề mới.
⑥ 車に限らず、自転車でもぶつかったら大怪我をしますから注意してください。
→ Không chỉ xe ô tô, mà ngay cả xe đạp khi va phải cũng sẽ bị thương nặng nên phải chú ý cẩn thận.
⑦ この家に限らず、このあたりの家はみんな庭の手入がいい。
→ Không chỉ nhà này mà những nhà khác trong khu vực này đều chăm sóc vườn rất tốt.
⑧ 電化製品に限らず、あらゆる分野で新製品の開発競争が行われています。
→ Đang có một cuộc chạy đua sản xuất ra sản phẩm mới ở tất cả các lĩnh vực, chứu không riêng gì sản phẩm điện tử.
⑨ 生活習慣病は、人間に限らず、犬や猫などのペットにも見られる。
→ Bệnh do thói quen sinh hoạt có thể nhìn thấy ngay cả ở các thú nuôi như chó, mèo…chứ không riêng gì con người.
⑩ 経済学の加藤先生は、経済に限らず歴史や文化にも詳しい。
→ Thầy Kato môn Kinh tế thì am hiểu rất rõ về lịch sử, văn hóa…chứ không chỉ riêng kinh tế.
⑪ スポーツに限らず、どのような集団でも、それぞれの力を生かすことが重要だ。
→ Không chỉ trong thể thao, bất kỳ đoàn thể, đội nhóm, việc phát huy thế mạnh của mình đều quan trọng.
⑫ 最近は、女性に限らず男性も化粧をする。
→ Gần đây, không chỉ nữ giới, ngay cả nam giới cũng trang điểm.
⑬ ベトナム人に限らず、どの国の人も自分の国の政治には不満があると思う。
→ Tôi nghĩ rằng không chỉ riêng người Việt, bất kỳ người nước nào cũng đều cảm thấy bất mãn đối với nền chính trị của nước mình.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!