① 参加者は女性に限る。
→ Người tham gia chỉ giới hạn là nữ.
② 先着50名様に限り、受け付けます。
→ Chúng tôi sẽ tiếp nhận chỉ cho 50 quý khách đến trước.
③ 先日に限って、全商品2割引にさせて頂きます。
→ Chúng tôi xin giảm giá 20% cho toàn sản phẩm, chỉ riêng cho ngày hôm nay.
④ この券をご持参のお客様に限り、200円割引いたします。
→ Chỉ riêng cho những quý khách có mang theo phiếu này, chúng tôi xin giảm giá 200 Yên.
⑤ 電話取次ぎは8時まで。ただし、急を要する場合に限り、11時まで受け付ける。
→ Điện thoại sẽ được nối máy đến 8 giờ. Tuy nhiên, chỉ trong những trường hợp khẩn cấp thì chúng tôi tiếp nhận đến 11 giờ.
⑥ 朝9時までにご来店の方に限り、コーヒーのサービスがあります。
→ Chỉ riêng những khách đến tiệm trước 9 giờ sáng thì sẽ được phục vụ miễn phí cà phê.
⑦ 3月10日までに申し込みをした人に限り、事前に大会のプログラムをお送りします。
→ Chỉ những người đăng ký đến trước ngày 10/03 thì sẽ được chúng tôi gửi trước chương trình của đại hội.
⑧ 証明書はオリジナル(原本)を提出してください。ただし、特別の場合に限り、コピーでもお受けします。
→ Giấy chứng nhận vui lòng gửi bản gốc (bản chính). Tuy nhiên, chỉ trong những trường hợp đặc biệt, cũng có thể gửi bằng bản copy.
⑨ 本日、表門は工事を行いますので、本日に限り、裏門から出入りしてください。
→ Hôm nay, do chúng tôi sẽ tiến hành thi công công chính nên chỉ trong ngày hôm nay, vui lòng ra vào bằng cổng sau.
⑩ 一年分をまとめて前納した方に限り、会費を5%割引いたします。
→ Chỉ những khách hàng đóng tiền trước cho cả năm thì sẽ được giảm 5% hội phí.
⑪ 社長はタバコが嫌いなので、社長室に限り、喫煙はご遠慮ください。他の部屋ではかまいません。
→ Giám đốc vì không ưa thuốc lá nên chỉ riêng phòng Giám đốc thì xin đừng hút thuốc. Những phòng khác thì không sao.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!