Cấu trúc
Danh từ + の + こととなると
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu dùng để đưa ra một chủ đề nào đó mà mỗi khi nói đến chủ đề đó thì người nói lại có thái độ hay hành động khác với bình thường.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 彼は普段は無口だけど、山登りのこととなると、急にしゃべりになる。
→ Bình thường anh ấy rất ít nói nhưng cứ nói về chủ đề leo núi là đột nhiên anh ấy nói nhiều lên.
② お弁当を作るほうが経済的だし、体にもいいけど、毎日のこととなると、大変かもしれない。
→ Làm bento thì vừa tiết kiệm, vừa tốt cho sức khỏe nhưng mà cứ ngày nào cũng làm thì cũng vất vả.
③ 子どものこととなると、自分のこと以上に心配です。
→ Cứ nghĩ đến con cái là tôi còn lo lắng hơn bản thân mình.
④ 父はやさしいけど、お金のこととなると厳しい。
→ Bố tôi rất hiền nhưng cứ liên quan tiền bạc là ông rất nghiêm khắc.
⑤ 私は アニメ のこととなると、目を輝かせる。
→ Cứ (có gì) liên quan đến anime là mắt tôi lại sáng lên.
→ Bình thường anh ấy rất ít nói nhưng cứ nói về chủ đề leo núi là đột nhiên anh ấy nói nhiều lên.
② お弁当を作るほうが経済的だし、体にもいいけど、毎日のこととなると、大変かもしれない。
→ Làm bento thì vừa tiết kiệm, vừa tốt cho sức khỏe nhưng mà cứ ngày nào cũng làm thì cũng vất vả.
③ 子どものこととなると、自分のこと以上に心配です。
→ Cứ nghĩ đến con cái là tôi còn lo lắng hơn bản thân mình.
④ 父はやさしいけど、お金のこととなると厳しい。
→ Bố tôi rất hiền nhưng cứ liên quan tiền bạc là ông rất nghiêm khắc.
⑤ 私は アニメ のこととなると、目を輝かせる。
→ Cứ (có gì) liên quan đến anime là mắt tôi lại sáng lên.
⑥ 木村さんは釣りのこととなると目が輝く。
→ Kimura cứ nhắc tới đi câu cá là mắt cậu ấy lại sáng lên.
⑦ 芸能人のスキャンダルのこととなると、マスコミは夢中になって追跡する。
→ Cứ có vụ xì căng đan nào của giới nghệ thị thì giới truyền thông lại say sưa theo đuổi.
⑧ 太郎は食べることとなると、急に元気になる。
→ Tarou cứ nói tới chuyện ăn uống là đột nhiên xông xáo.
⑨ 試験問題のこととなると学生は急に真剣になる。
→ Cứ nói đến đề thi là sinh viên lại lập tức trở nên chăm chú.
⑩ いつもはきびしい社長だが、子供のこととなると人が変わったようにやさしい表情になる。
→ Ông giám đốc đó luôn khó tính, nhưng khi nhắc đến mấy đứa con là trở nên dễ chịu như một người khác hoàn toàn.
⑪「 上の人達、またもめてるの?」
「 みんな、お金のことになると、ムキになるよね~。 」
– Những người ở lầu trên lại cãi nhau nhỉ?
– Mọi người mà cứ đụng tới chuyện tiền bạc là lại sôi máu.
※「ムキになる」=ちょっとしたことに本気で腹を立てる。(Thực sự nổi giận dù chỉ với những chuyện cỏn con).
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 車のこととなると、彼はほとんど何も知らない。
→ Đụng tới chuyện xe cộ thì anh ta hầu như không biết tí gì.
⑬ 彼は商取引のこととなるとまだ子供だ。
→ Cậu ấy vẫn còn rất non xanh khi nói tới chuyện giao dịch mua bán.
⑭ 政治の事となると私には全然わからない。
→ Nói tới chuyện chính trị là tôi hoàn toàn mù tịt.
→ Nói tới chuyện chính trị là tôi hoàn toàn mù tịt.